Lưu trữ

Archive for Tháng Sáu, 2013

Dầu động cơ diesel Total Rubia

Dầu động cơ diesel Total Rubia B 40,50

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 3:05:23 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46, Shell Refrigeration Oil S2FRA 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 6:02:05 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén lạnh – Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46, Shell Refrigeration Oil S2FRA 46

Shell Clavus 46 ( Shell Refrigeration Oil S2FRA 46 )

Dầu máy nén lạnh

Shell Clavus là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh.

Sử dụng

  • Các máy nén lạnh

Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)…cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng

  • Bôi trơn

Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp

Ưu điểm kỹ thuật

  • Dầu gốc chất lượng cao

Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia

  • Ổn định tốt

Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt

  • Đặc tính chảy

Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp

  • Độ sạch cao

Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Đáp ứng các tiêu chuẩn:

DIN 51503    KAA, KC, KE

Sức khoẻ & An toàn

Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Các tính chất vật lý điển hình

 

Shell Clavus
32
46
68
Độ nhớt động học       cSt
ở   40°C
100°C
(IP 71)
32
4.6
46
5.6
68
7.0
Tỉ trọng ở 15°C ,       kg/l
(IP 365)
0.892
0.897
0.902
Điểm chớp cháy,         °C
(IP 34)
190
200
210
Điểm đông đặc,         °C
(IP 15)
– 36
– 33
– 30
Trị số trung hoà,   mgKOH/g
(DIN 51558-3)
< 0.04
< 0.04
< 0.04

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác…

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 10/07/2012 11:21:58 SA

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Mỡ công nghiệp đặc biệt

Mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li – thi, các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống ô xy hoá. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp.

Ứng dụng

  • Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
  • Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
  • Hệ thống bôi trơn trung tâm ( NLGI 0 và 1 )
  • Ổ trục các thiết bị xây dựng
  • Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
  • Thiết bị nông nghiệp
  • Ổ đỡ moay – ơ bánh ô tô
  • Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe

Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:

NLGI  1        – 30 đến 1300C

NLGI  2        – 30 đến 1300C

NLGI 3         – 20 đến 1300C

Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 1750C ( NLGI 1, 2 và 3 ).

Ưu điểm

Giảm thiểu công việc bảo trì

Phụ gia cực áp hữu hiệu giúp chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng. Các chất chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại.

Thời gian sử dụng mỡ dài

Khả năng bền ô xy hoá rất cao cho phép kéo dài thời gian sử dụng của mỡ.

*Sử dụng dễ dàng

Chất làm đặc li – thi với đặc điểm dễ bơm, mang lại các tính năng lưu động thích hợp trong các hệ thống có sử dụng bơm mỡ ( NGLI 2).

Giảm chi phí quản lý kho

Tính năng đa dụng cho phép sử dụng mỡ rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và ô tô, do đó giảm bớt số chủng loại mỡ cần thiết và tránh việc sử dụng  sai loại mỡ.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Mỡ bôi trơn Mobil Grease FM

Mỡ bôi trơn Mobil Grease FM 222

Giá bán:
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 11/07/2012 4:33:16 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 06/07/2012 4:45:27 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu cắt gọt kim loại – Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380

Dầu cắt gọt kim loại Caltex Aquatex 3380

Dầu pha đa dụng

Dầu pha đa dụng được sản xuất từ dầu gốc đặc biệt, tác nhân liên kết và các chất nhũ hoá ở mức cao tạo ra một hệ nhũ rất bền ngay cả với nước tương đối cứng và ở nồng độ dung dịch cao. Có tính năng tẩy rửa và dung lượng kiềm cao, ít tạo bọt, cùng với chất diệt khuẩn giúp chống nhiều loại vi sinh vật thường có trong các bể chứa dung dịch.

Ứng dụng

  • Các công đoạn gia công nhẹ như khoan, bào, phay, cưa và tiện trên các loại thép cac – bon và thép hợp kim khác nhau từ mềm đến vừa, đặc biệt khi sử dụng mũi cắt các – bít
  • Được chỉ định sử dụng  cho các công đoạn mài mà thường cần có một dung dịch nhũ rất sạch để lắng nhanh các mạt kim loại

Các dung dịch cắt gọt kim loại có chứa nước như các dung dịch nhũ dầu không bao giờ được dùng cho gia công ma -giê vì có thể gây cháy  hoặc nổ. Sản phẩm của Caltex đựơc khuyến nghị để gia công những kim loại này là Almag Oil.

Pha trộn

  • Gia công cắt gọt thông thường 5 – 10%
  • Mài  5% tạo nên dung dịch nhũ trắng sữa khi pha với nước. Sử dụng với nước có độ cứng toàn phần đến 200mg/l luôn luôn pha dầu vào nước ( không làm ngược lại).

Chỉ số khúc xạ kế là 1,1 ( ví dụ số đo trên khúc xạ kế là 1 Brix, thể hiện nồng độ nhũ là 1,1%).

Ưu điểm

*) Gia công cắt gọt và mài hiệu quả

Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp ngăn chặn phoi và mạt vụn bám lên đĩa mài, đồng thời giúp tẩy sạch và lắng các phoi gia công. Do ít tạo bọt nên rất thuận lợi cho các công đoạn gia công trên máy có tốc độ cao.

*) Độ chính xác và độ bóng bề mặt cao

Đặc tính làm mát và bôi trơn rất tốt của dung dịch nhũ giúp hạ nhiệt ở vùng cắt gọt, giảm ma sát giữa dụng cụ cắt và chi tiết gia công giúp đạt độ chính xác về kích thước cũng như chất lượng bề mặt gia công cao. Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp đĩa mài làm việc dễ dàng và đạt được sự hoàn thiện bề mặt tuyệt hảo.

*) Giảm chi phí bảo trì

Hàm lượng chất tẩy rửa cao giúp làm sạch và lắng bụi mài, kéo dài tuổi thọ đĩa mài. Thành phần dầu gốc trong nhũ được chọn lọc để bảo vệ chống rỉ hữu hiệu cho máy và chi tiết. Hàm lượng kiềm cao cho phép trung hoà lượng axit  gia tăng trong quá trình sử dụng.

*)Kéo dài thời gian sử dụng của dung dịch

Sự phối trộn hợp lý dầu gốc, chất nhũ hoá và các tác nhân liên kết giúp tạo nên hệ nhũ ổn định và bền trong thời gian dài.Dung lượng kiềm cao giúp cải thiện khả năng chống xuống cấp nhũ do vi khuẩn. Thành phần diệt khuẩn hữu hiệu cho phép chống vi sinh vật.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M68

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:06:58 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu rãnh trượt – Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt máy công cụ

Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục… để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ

Sử dụng

  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )

Ưu điểm kỹ thuật

  • Tính năng ma sát cực thấp

Giảm sự rung và dao động do hiện tượng ” dính – trượt” nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công

  • Độ bám dính cao

Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi

  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh

Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt

  • Tính năng chống ăn mòn

Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt

  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo

Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO/DIS 6743 – 13

DIN 51524 HLP

Cincinnati Milacron và các OEM khác chỉ định

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Tonna T
32
68
220
Độ nhớt ISO
32
68
220
Độ nhớt động học
o
ở 40 C        cSt
o
ở 100 C       cSt
32
5,5
68
8,8
220
18,5
0
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
0,870
0,879
0,894
Chỉ số độ nhớt
108
104
98
Điểm chớp cháy hở,
o
C
216
238
272
0
Điểm đông đặc ,  C
-33
-25
-12

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu Turbine Shell Turbo

Dầu Turbine Shell Turbo T 68

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:28:58 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu Turbine – Dầu Turbine Shell Turbo T 68

Dầu Turbine Shell Turbo T 68

Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao

Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.

Sử dụng

  • Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
  • Các tuốcbin nước
  • Một số loại máy nén khí
  • Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá

Ưu điểm kỹ thuật

  • Khả năng chống oxy hoá tốt

Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu

  • Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời

Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước

  • Tính năng tách nước cao

Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn

  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt

Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh…

Chỉ tiêu kỹ thuật

  • General Electric GEK 28143A, 32568F
  • Westinghouse 21 T0591
  • Deutsche Industrie Norm DIN 51515
  • ISO 8068
  • Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
  • Solar ES 9 – 224 R
  • AlstomPower NBA 5001
  • Siemens TLV 9013 04

Sức khoẻ & An toàn

Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính chất lý học điển hình

 

 

Shell Turbo T
32
46
68
100
Độ nhớt động học,      cSt
o
ở        40 C
o
100 C
32
5,2
46
6,6
68
8,5
100
11,4
o
Điểm bắt cháy hở,                    C
215
220
240
250
o
Điểm rót chảy,                           C
– 12
– 12
-9
-9
TAN,          mg KOH/g
0,05
0,05
0,05
0,05
Thử nghiệm TOST life,     h
> 8000
> 8000
> 8000
> 8000
Tải trọng FZG
6
6
6
6

 

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.

Xem thêm sản phẩm khác…

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 32

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:00:41 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí – Dầu máy nén khí Shell Corena S 32 (Corena S3 R 32)

Shell Corena S 32 (Đổi tên Shell Corena S3 R32)

Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt

Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.

Sử dụng

Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C

Ưu điểm kỹ thuật

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.

  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt

Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.

  • Làm sạch bên trong máy

Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu

  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt

Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.

  • Thời gian thay dầu

Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO 6743 3A – DAH

Khả năng tương thích vật liệu làm kín

Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Corena S
32
46
68
Độ nhớt động học        cSt
ở 40°C
o
100 C
32
5,4
46
6,7
68
9,0
Tỷ trọng ở 15°C ,       kg/l
0,871
0,874
0,876
Điểm chớp cháy hở ,      °C
205
210
215
Điểm rót chảy ,         °C
-30
-30
-30
o
Khả năng tách nước ở 54 C, ph
15
20
20

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu tuần hoàn Caltex Canopus

Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 46

 

Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex

Ngày đăng: 06/07/2012 3:58:00 CH

Liên hệ với chúng tôi…

 

Chi tiết sản phẩm

 

Dầu tuần hoàn – Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 46

Dầu tuần hoàn Caltex Canopus 46

Dầu tuần hoàn công nghiệp

Dầu khoáng paraffin tinh lọc dùng cho các hệ thống tuần hoàn trong công nghiệp và bôi trơn đa dạng khi dầu khoáng thuần là thích hợp.

Ứng dụng

  • Bôi trơn đa dụng trong công nghiệp, đặc biệt cho các hệ thống bôi trơn ” không quay vòng nhớt”
  • Các hệ thống, tuần hoàn, thuỷ lực công nghiệp, đặc biệt các hệ thống có trang bị bộ lọc bằng đất sét để loại bỏ nhiễm bẩn nặng
  • Hộp bánh răng có tải nhẹ
  • Ô bi và bạc
  • Bộ lọc không khí trong động cơ
  • Máy công cụ
  • Dầu chế biến hoặc dầu pha trong công nghiệp cao su và chất dẻo
  • Máy nén khí, nếu thích hợp ( không dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở)
  • Bơm chân không
  • Dùng như dầu truyền nhiệt, khi có khuyến nghị dùng dầu không ức chế ôxy hoá

Ưu điểm

Giảm bảo trì

Dầu khoáng thuần tinh lọc có khả năng qua lọc tuyệt vời, thích hợp cho các bộ lọc thông dụng trên thị trường, đặc biệt làm việc rất hữu hiệu với các bộ lọc đất sét xốp, giúp tăng thời gian thay lọc đến mức tối đa.

Vận hành không sự cố

Tính năng tách nước vượt trội giúp ngăn ngừa sự tạo cặn bùn do ngưng tụ nước ở nhiệt độ làm việc thấp. Xu thế tạo cặn các bon thấp giúp giảm thiểu hiện tượng đóng cặn trong các máy nén khí.

Kéo dài thời gian sự dụng nhớt

Tính năng bền ô xy hoá tự nhiên của dầu giúp chống lại sự xuống cấp và hoá đặc dầu trong khi sử dụng.

Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn

Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS ) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải  bỏ dầu nhớt. Để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

 

Xem thêm sản phẩm khác…

 

Dầu truyền động Shell Spirax

Dầu truyền động Shell Spirax S2 G 90

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:25:57 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền động – Dầu truyền động Shell Spirax G 90 (Spirax S2 G 90)

Shell Spirax G 90 (Đổi tên Shell Spirax S2 G 90)

Dầu hộp số ô tô cao cấp

Shell Spirax G là dầu cực áp loại trung bình chứa các phụ gia đa năng, dùng cho bánh răng ô tô ( hộp số tay, cầu sau xe hạng nhẹ ….)

Sử dụng

  • Hộp số tay

Shell Spirax G sử dụng chủ yếu để bôi trơn các hộp số tay của xe khách và xe tải vận hành trong điều kiện tốc độ cao/lực xoắn thấp và tốc độ thấp/lực xoắn cao, thích hợp cho hộp số có bộ đồng tốc.

  • Cầu sau

Sử dụng thích hợp trong các điều kiện ít khắc nghiệt như các xe tải nhẹ và xe khách. Không nên dùng cho bánh răng hypoid ải nặng.

Ưu điểm kỹ thuật

  • Phụ gia đóng gói tương hợp

Được lựa chọn đặc biệt để có các tính chất chống mài mòn, ổn định oxy hoá và chóng rỉ tốt.

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Spirax G
90
140
Độ nhớt động học,       cSt
o
ở 40 C
o
100 C
(ISO 3104)
145
14,3
340
25,1
Chỉ số độ nhớt
(ISO 2909)
96
96
o
Tỷ trọng ở 15 C,        kg/l
(ISO 12185)
0,904
0,918
o
Điểm chớp cháy hở,             C
(ISO 2592)
191
199
o
Điểm rót chảy,                       C
(ISO 3016)
– 18
-9

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Phân loại API     GL – 4

Sức khoẻ & An toàn

Shell Spirax G không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu truyền động Total Transmission

Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:01:59 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền động –Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90 GL5

Total Transmission TM 80W90 GL5

Dầu gốc khoáng dùng cho bánh răng

Ứng dụng

  • Dầu gốc khoáng chịu áp lực cực trị sử dụng cho bôi trơn bánh răng chịu tải lớn ( Cầu xe, truyền động cuối, hộp chuyển đổi và các hộp số) khi có yêu  cầu cấp chất lượng API GL5
  • Đặc biệt được khuyến nghị cho bánh răng Hypoid tải trọng cao cùng với chu kỳ thay dầu theo tiêu chuẩn
  • Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tiêu chuẩn MIL – L – 2105D

Tiêu chuẩn

API GL – 5

Các đặc tính

– Các đặc tính chịu áp lực cực trị rất cao giúp cho bảo vệ tốt nhất các bánh răng chịu tải lớn chống lại sự cà mòn.

– Mức bảo vệ chống mài mòn, chống ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt.

– Chống lão hoá do nhiệt rất tốt và độ ổn định cắt xuất sắc.

– Được làm bằng phụ gia giảm điểm đông cho phép dầu có trạng thái loãng ở nhiệt độ thấp khi khởi động ở mùa đông.

Đặc tính kỹ thuật

 

Transmission TM
Đơn vị tính
Cấp độ SAE 80W-90
0
Khối lượng riêng ở 15 C
3
Kg/m
897
0
Độ nhớt ở 40 C
2
mm /s
140
0
Độ nhớt ở 100 C
2
mm /s
15
Chỉ số độ nhớt
105
Điểm đông đặc
0
C
-27
Điểm chớp cháy Cleveland
0
C
208

 

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala S2 G 680

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 06/07/2012 3:37:29 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu hộp số bánh răng – Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 680 (Omala S2 G 680)

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 680 (Đổi tên Shell Omala S2 G 680)

Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao

Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng.Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.

Sử dụng

  • Hộp giảm tốc bánh răng thép
  • Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
  • Các ổ trục
  • Hệ thống bôi trơn kiểu văng toé và tuần hoàn

Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ô tô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax.

Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao

Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hoá. điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 1000C

  • Không có chì

Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành

  • Phạm vi độ nhớt rộng

Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp

  • Khả năng chống ăn mòn

Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn

  • Đặc tính tách nước

Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dễ dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. ( Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiễm nước hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiễm.)

  • Khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo

Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì.

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO 12925 – 1      Type CKC

David Brown       S1.53.101

Sức khoẻ & An toàn

Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoả và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng

 

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu thuỷ lực Total Azolla

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 06/07/2012 1:53:25 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu thuỷ lực chất lượng cao –Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

CÔNG DỤNG

  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

  • AFNOR NF E 48 – 603       HM
  • VICKERS M – 29 50S, – I – 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 – HF2

ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM

  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy – hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

AZOLLA ZS
Phương pháp
Đơn vị
32
46
68
100
Tỷ trọng ở 150C
Độ nhớt ở 400C
Độ nhớt ở 1000C
Chỉ số độ nhớt
Điểm chớp cháy
Cleveland
Điểm đông đặc
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
3
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
0
C
0
C
870
32
5.4
102
210
-27
877
46
6.8
100
230
-24
884
68
8.7
100
240
-21
886
100
11.4
100
250
-18

Xem thêm sản phẩm khác… 

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 10/07/2012 11:21:58 SA

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Mỡ công nghiệp đặc biệt

Mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li – thi, các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống ô xy hoá. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp.

Ứng dụng

  • Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
  • Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
  • Hệ thống bôi trơn trung tâm ( NLGI 0 và 1 )
  • Ổ trục các thiết bị xây dựng
  • Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
  • Thiết bị nông nghiệp
  • Ổ đỡ moay – ơ bánh ô tô
  • Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe

Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:

NLGI  1        – 30 đến 1300C

NLGI  2        – 30 đến 1300C

NLGI 3         – 20 đến 1300C

Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 1750C ( NLGI 1, 2 và 3 ).

Ưu điểm

Giảm thiểu công việc bảo trì

Phụ gia cực áp hữu hiệu giúp chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng. Các chất chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại.

Thời gian sử dụng mỡ dài

Khả năng bền ô xy hoá rất cao cho phép kéo dài thời gian sử dụng của mỡ.

Mỡ bôi trơn Caltex Molytex

Mỡ bôi trơn Caltex Molytex EP 2

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 11/07/2012 4:39:32 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Caltex Molytex EP 2

Caltex Molytex EP 2

Mỡ cực áp đa dụng, có màu xám đen, được pha chế chủ yếu để sử dụng cho các thiết bị xây dựng, khai thác mỏ và nông nghiệp khi yêu cầu tăng thêm mức bảo vệ cho thiết bị trong điều kiện có tải va đập. Chứa dầu khoáng gốc tinh lọc cấp ISO 220, chất làm đặc xà phòng li – thi, phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ, chống oxy hoá và chất bôi trơn màng rắn đi – sun – fua mô – líp – đen.

Ứng dụng

  • Ô tô
  • Thiết bị xây dựng
  • Thiết bị làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
  • Thiết bị nông nghiệp
  • Các điểm tra mỡ khung bệ xe
  • Trục, bạc lót, bề mặt trượt hay các ngỗng trục
  • Tất cả các loại ổ đỡ chống ma sát
  • Khớp cầu
  • Khớp các – đăng ( khớp chữ U )
  • Các ứng dụng có tải nặng và va đập

Cấp NLGI 0 được khuyến nghị sử dụng cho các thiết bị làm việc ở thời tiết rất lạnh hay có các đường dẫn mỡ bôi trơn dài. Không khuyến nghị sử dụng cho các khớp đồng tốc ở cầu trước ô tô. Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục: – 30 đến 1300C. Nhiệt độ tối đa mà mỡ chịu được trong thời gian ngắn: 1750C ( cấp NLGI 0) và 1750C ( cấp NLI 2 )

Mỡ bôi trơn Shell Gadus

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V100 1

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 4:02:11 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V100 1 (Alvania Grease RL)

Shell Gadus S2 V100 1 (Tên cũ Shell Alvania Grease RL)

Mỡ đa dụng chất lượng cao
Shell Gadus S2 V100 1 ,2 và 3 là loại mỡ đa dụng trên cơ sở chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystearate được tăng cường chất chống oxy hóa, chống mài mòn, chống gỉ sét

Độ đặc theo NLGI
  Shell Gadus S2 V11 1 2 3
  Chất làm đặc Lithium
hydroxystearate
Lithium
hydroxystearate
Lithium
hydroxystearate
  Dầu gốc ( type ) khoáng khoáng khoáng
  Độ nhớt động học
@   40°C  cSt
100°C  cSt
(IP 71/ASTM-D445)
100
11
100
11
100
11
  Độ xuyên kim
Worked @ 25°C     0.1mm
(IP 50/ASTM-D217)
310-340 265-295 220-250
  Điểm nhỏ giọt    °C
(IP 132/ASTM-D566-76)
180 180 180

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

 

 

Xem thêm sản phẩm khác… 

Mỡ bôi trơn Total Altis

Mỡ bôi trơn Total Altis EM 2

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 4:29:01 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Total Altis EM 2

Mỡ Polyurea chịu tốc độ cao nhiệt độ cao

Ứng dụng

  • Altis EM 2 được thiết kế đặc biệt bôi trơn các vòng bi động cơ điện.
  • Cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt cao trong môi trường khô và ẩm, các vòng bi của động cơ điện, máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò và các ứng dụng khác nơi có nhiệt độ và tốc độ cao.
  • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.

Hiệu năng

  • ISO 6743-9: L- XBFEA 2
  • DIN 51 502: K2P -20

Ưu điểm

  • Cho phép tăng khoảng thời gian giữa các lần tái bơm mỡ.
  • Độ bền rất tốt khi sử dụng và khi lưu kho.
  • Dễ bơm bằng tay và tự động
  • Tính dính rất tốt lên kim loại
  • Đặc tính chống rỉ sét và chống ăn mòn tuyệt hảo
  • Độ bền nhiệt tuyệt hảo.
  • Altis EM 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.

Đặc tính kỹ thuật

 

Các Đặc Tính Tiêu Biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
ALTIS EM 2
Xà phòng / Chất làm đặc
Polyurea
Phân loại NLGI
ASTM D 217/DIN 51 818
2
Màu
Bằng mắt
Xanh lá cây
Sự thể hiện
Bằng mắt
Mịn
Nhiệt độ làm việc
O
C
-20 đến 160
O
Độ xuyên kim ở 25 C
ASTM D 217/DIN 51 818
0.1 mm
265 – 295
O
Sự tách dầu 168 giờ ở 40 C
DIN 51 817/IP 121/NFT 60-191
% khối lượng
<1
Phản ứng của vòng bi 10.000
O
vòng/phút ở 149 C
ASTM D 3336
Giờ
>1300
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR
DIN 51 802/IP220/NFT60-135/ISO 11007
Mức
0 – 0
Điểm nhỏ giọt
IP 396/NF T 60 102 C
O
C
>260
O
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C
ASTM D445/DIN 51 562-1/ISO
3104/IP 71
2
mm /s (cSt)
110
O
FAG-FE9 3000/1.5/170 C
DIN 51821
Giờ
F10/F50
>225

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin  tham khảo

Xem thêm sản phẩm khác… 

Mỡ bôi trơn Total Caloris

Mỡ bôi trơn Total Caloris 23

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 4:31:50 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Total Caloris 23

Mỡ đất sét chịu nhiệt cao

Ứng dụng

  • Bôi trơn các cơ phận chuyển động chậm hoạt động ở nhiệt độ rất cao.
  • Cho phép sử dụng ở nhiệt độ đạt tới 2200C, với nhiệt độ này, thời gian hoạt động có giới hạn và thiết bị cần được bơm mỡ thường xuyên.
  • Caloris 23 còn được sử dụng trong môi trường ăn mòn do khả năng chống lại các dung dịch axít và kiềm nhẹ.
  • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi và/hoặc chất bẩn khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm bằng khí nén. Đề nghị làm sạch các chi tiết trước khi sử dụng Caloris 23và tránh sự pha loãng/ hoà trộn mỡ.

Đặc tính

  • ISO 6743-9: L- XAEEA 2/3
  • DIN 51 502: M2/3P – 15

Ưu điểm

  • Khả năng chịu nhiệt cao tuyệt hảo
  • Độ bền cơ học rất tốt
  • Đặc tính chống mài mòn rất tốt
  • Khả năng chịu dung dịch axit và kiềm nhẹ
  • Caloris 23 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khoẻ con người và môi trường.

Đặc tính kỹ thuật

 

Các Đặc Tính Tiêu Biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
CALORIS 23
Xà phòng / Chất làm đặc
Đất Sét
Phân loại NLGI
ASTM D 217/DIN 51 818
2/3
Màu
Bằng mắt
Nâu
Sự thể hiện
Bằng mắt
Mịn/Như bơ
Nhiệt độ làm việc
O
C
-15 đến 160
O
Độ xuyên kim ở 25 C
ASTM D 217/DIN 51 818
0.1 mm
250 – 280
Điểm nhỏ giọt
IP 396/NFT 60 102 C
O
C
Không nóng chảy
O
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C
ASTM D 445/DIN 51 562-1/
ISO 3104/IP 71
2
mm /s (cSt)
500

 

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

Xem thêm sản phẩm khác… 

Mỡ bôi trơn Total Multis

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 1A

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 4:35:29 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Total Multis EP 1A

Total Multis EP 1A

Mỡ đa dụng chịu cực áp gốc lithium

Công dụng

  • Multis EP 1A là một loại mỡ đa dụng, được pha chế để bôi trơn vòng bi, bạc đạn, ổ trục bánh xe, các khớp nối, chassis ô tô, và các ứng dụng chịu tải shock, rung trong nghành vận tải, lâm nghiệp, thiết bị cơ giới vận hành ở điều kiện ẩm ướt, bụi và khô.
  • Thích hợp sử dụng thông thường trong các thiết bị công nghiệp yêu cầu cấp NLGI 1.
  • Là loại mỡ có tính chịu cực áp.

Khuyến cáo: Luôn tránh sự nhiễm bẩn, bụi khi sử dụng. Tốt nhất là dùng thiết bị có hộp che chắn và hệ thống bơm mỡ bằng khí nén.

 Tiêu chuẩn kỹ thuật

ISO 6743 – 9: L – X BCFB 1

Ưu điểm của sản phẩm

  • Multis EP 1A là loại mỡ đa dụng nên có thể dễ dàng thay thế các loại mỡ cùng loại khác, giảm chi phí tồn trữ và bảo trì
  • Dễ dàng tồn trữ và bảo dương cho thiết bị
  • Hình thành lớp màng bôi trơn bền nên giảm chi phí và thời gian bảo dưỡng
  • Tương thích với tất cả các loại mỡ gốc xà phòng thông thường khác.
  • Tính ổn định nhiệt tốt trong dãy nhiệt độ thay đổi khác nhau.
  • Độ ổn định cơ học tuyệt hảo tránh hiện tượng mất tính cứng khí hoạt động.
  • Tính bám dính vào kim loại tuyệt hảo
  • Multis EP 1A không chứa kim loại Chì, và các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đơn vị
MULTIS EP 1A
Xà phòng/Chất làm đặc
Phân loại NLGI
Màu sắc
Cảm quan/cấu trúc
Nhiệt độ hoạt động
0
Độ xuyên kim ở 25 C
Điểm nhỏ giọt
0
Độ nhớt của dầu gốc ở 40C
0
C
0.1mm
0
C
mm²/s
Lithium/Calcium
1
Vàng nâu
Trơn láng
– 20 đến 120
310 – 340
>190
150

Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M68

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:06:58 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu rãnh trượt – Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt máy công cụ

Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục… để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ

Sử dụng

  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )

Ưu điểm kỹ thuật

  • Tính năng ma sát cực thấp

Giảm sự rung và dao động do hiện tượng ” dính – trượt” nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công

  • Độ bám dính cao

Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi

  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh

Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt

  • Tính năng chống ăn mòn

Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt

  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo

Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO/DIS 6743 – 13

DIN 51524 HLP

Cincinnati Milacron và các OEM khác chỉ định

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Tonna T
32
68
220
Độ nhớt ISO
32
68
220
Độ nhớt động học
o
ở 40 C        cSt
o
ở 100 C       cSt
32
5,5
68
8,8
220
18,5
0
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
0,870
0,879
0,894
Chỉ số độ nhớt
108
104
98
Điểm chớp cháy hở,
o
C
216
238
272
0
Điểm đông đặc ,  C
-33
-25
-12

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 100

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 06/07/2012 3:35:28 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu hộp số bánh răng – Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 100

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 100

Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp

Dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp (EP) trung bình, chứa hệ phụ gia sunfua – phốtpho có tính năng chống ôxy hoá và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hoá kim loại. Được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng và va đập.

Ứng dụng

  • Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín
  • Truyền động bánh răng hở ( cấp độ nhớt cao)
  • Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trục vít và hypoid công nghiệp
  • Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục, máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải
  • Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm
  • Các ổ bi và ổ bạc
  • Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văn té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp

Các tiêu chuẩn hiệu năng

  • ANSI/AGMA 9005 – E02 (EP)
  • U.S.Steel 224 (Cấp 68 đến 320)
  • David Brown, Table E, approved ( Cấp 68 đến 680)
  • DIN 51517 Part 3 ( Cấp 68 đến 680)

Ưu điểm

Duy trì hiệu suất của hộp số

Hệ phụ gia cực áp ( EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ôxy hoá cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.

* Kéo dài tuổi thọ của thiết bị

Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động.Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại

* Thời gian sử dụng dầu dài

Phụ gia ức chế ôxy hoá hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hoá đồng giúp giảm thiếu quá trình ôxy hoá dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.

Môi trường, sức khoẻ và an toàn

Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thôn tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 220

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 06/07/2012 3:33:36 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu hộp số bánh răng – Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 220

Dầu hộp số bánh răng Caltex Meropa 220

Dầu bánh răng công nghiệp chịu cực áp

Dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp hiệu năng cao, chịu cực áp (EP) trung bình, chứa hệ phụ gia sunfua – phốtpho có tính năng chống ôxy hoá và chống rỉ, chống ăn mòn và tác nhân vô hoạt hoá kim loại. Được pha chế chủ yếu để bôi trơn bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng và va đập.

Ứng dụng

  • Hộp truyền động bánh răng công nghiệp kín
  • Truyền động bánh răng hở ( cấp độ nhớt cao)
  • Các loại hộp số bánh răng thẳng, nghiêng, côn, trục vít và hypoid công nghiệp
  • Hộp giảm tốc công nghiệp cho thiết bị hầm mỏ, nhà máy xi măng, máy nghiền bi và nghiền trục, máy nghiền đá, băng tải, lò nung, tời kéo, máy công cụ và các thiết bị hàng hải
  • Truyền động xích, rãnh trượt và khớp nối mềm
  • Các ổ bi và ổ bạc
  • Các phương pháp bôi trơn ngập dầu, văn té, tuần hoàn hoặc phun tuỳ theo độ nhớt phù hợp

Các tiêu chuẩn hiệu năng

  • ANSI/AGMA 9005 – E02 (EP)
  • U.S.Steel 224 (Cấp 68 đến 320)
  • David Brown, Table E, approved ( Cấp 68 đến 680)
  • DIN 51517 Part 3 ( Cấp 68 đến 680)

Ưu điểm

Duy trì hiệu suất của hộp số

Hệ phụ gia cực áp ( EP) với độ bền nhiệt cao giúp duy trì bề mặt bánh răng và ổ trục luôn sạch, giảm thiểu sự tạo cặn để không ảnh hưởng đến hiệu quả bôi trơn. Tính ổn định ôxy hoá cao giúp khống chế sự tăng độ nhớt khi sử dụng để tránh tổn thất năng lượng.

* Kéo dài tuổi thọ của thiết bị

Hệ phụ gia cực áp rất hữu hiệu giúp tạo màng bảo vệ tại bề mặt kim loại tiếp xúc, hạn chế tốc độ mài mòn và duy trì hiệu suất truyền động.Tính năng tách nước tốt và phụ gia chống rỉ hiệu quả giúp bảo vệ bề mặt kim loại không bị rỉ và ăn mòn. Hệ phụ gia bền nhiệt giúp làm giảm sự hình thành các hợp chất ở nhiệt độ cao có thể ăn mòn vật liệu ổ trục. Phụ gia chống ăn mòn cũng tăng cường bảo vệ cho các chi tiết kim loại

* Thời gian sử dụng dầu dài

Phụ gia ức chế ôxy hoá hữu hiệu cùng với tác nhân vô hoạt hoá đồng giúp giảm thiếu quá trình ôxy hoá dầu, khống chế sự tăng độ nhớt và kéo dài hạn kỳ thay nhớt.

Môi trường, sức khoẻ và an toàn

Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm ( MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thôn tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. để có Tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu hộp số bánh răng Shell Omal

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala S4 GX 220

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 06/07/2012 3:48:52 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu hộp số bánh răng – Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)

Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)

Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp

Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng… ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.

Sử dụng

  • Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
  • Ổ đỡ lăn và trượt
  • Hệ thống dầu tuần hoàn
  • Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”

Ưu điểm kỹ thuật

  • Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng

Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị

  • Đặc tính bôi trơn ưu việt

Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng

  • Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao

Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)

  • Điểm đông đặc thấp

Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp

  • Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn

Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn

  • Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt

Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại

  • Tách nước & tách khí nhanh

Khả năng tương thích

Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường như dầu khoáng.

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO 12925 – 1       Type CKD

ANSI/AGMA            9005 – D94

US Steel                 224

Flender AG             chấp thuận

David Brown           S1.53.101

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Omala HD
220
320   460
Độ nhớt động học
o
ở 40 C       cSt
o
100 C       cSt
(IP 71)
220
25.8
320        460
33.4        45.5
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
148
145        155
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(IP 365)
0.853
0.855
0.857
Điểm chớp cháy hở,
o
C
(IP 36)
240
245
245
o
Điểm đông đặc,     C
(IP 15)
-48
-45
-42
Tải trọng FZG
> 12
> 12
> 12
Tải trọng Timken,lb
> 80
> 80
> 80

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell

Quá trình chuyển đổi

Shell Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu thủy lực Shell Tellus

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 05/07/2012 8:25:25 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

 

Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ ổn định nhiệt

Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu

  • Khả năng chống oxy hoá

Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng

  • Độ ổn định thuỷ phân

Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu

  • Tính năng chống mòn ưu việt

Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C

  • Tính năng lọc ưu hạng

Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )

  • Tính năng chịu nước

Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

  • Ma sát thấp

Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao

  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo

Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

  • Khả năng tách nước tốt

Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực

  • Sử dụng linh hoạt

Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70

Denison HF – 0/1/2

Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:

ISO 11158 HM

GM LS/2

AFNOR NF – 2

Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03

Swedish standards SS 15 54 34 AM

Khả năng tương thích

Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.

Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 

Tính chất vật lý điển hình

 

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400

1000C

(IP 71 )

22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l

(IP 365)

0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,           0C
(IP 15)
-30
– 30
– 30
– 30
– 24
– 24

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu Mobil Velocite

Dầu Mobil Velocite No.3;4;6;8;10

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 13/07/2012 5:27:52 CH

Liên hệ với chúng tôi…

Dầu động cơ diesel Caltex Delo Silver Multigrade 15W40, 20W50

Dầu động cơ diesel Caltex Delo Silver Multigrade 15W40, 20W50

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 13/07/2012 3:18:48 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu động cơ diesel – Dầu động cơ diesel Caltex Delo Silver Multigrade 15W40, 20W50

Caltex Delo Silver Multigrade 15W40, 20W50

Dầu động cơ diesel & xăng đa năng

Nhớt động cơ diesel công suất cao, đa cấp, chất lượng cao, được pha chế đặc biệt để bôi trơn cho các động cơ diesel và động cơ xăng đòi hỏi loại nhớt ở mức hiệu năng API CF -4, CF hoặc SG.

Ứng dụng

  • Đội xe hỗn hợp nhiều loại động cơ diesel ( cao tốc, bốn thì, tuốc – bô tăng áp, hoặc nạp khí tự nhiên )
  • Đội xe hỗn hợp động cơ diesel và động cơ xăng
  • Động cơ xăng ( 4 thì )
  • Phương tiện vận tải đường bộ
  • Máy thi công cơ giới
  • Các loại máy kéo nông nghiệp
  • Động cơ diesel cao tốc trong hàng hải
  • Máy phát điện
  • Hệ thống thuỷ lực di động ( khi loại nhớt và độ nhớt này là  thích hợp)

Các tiêu chuẩn hiệu năng

  • API CF-4
  • API CF
  • API SG
  • Tiêu chuẩn CD của Nhật ( SAE 15W40, 20W50)
  • CCMC D2
  • MIL-L-2104E ( SAE 15W40)
  • IS 13656 EDL-3

Ưu điểm

Tiết  kiệm chi phí bảo trì cho đội xe

Hệ thống phụ gia có tính tẩy rửa gốc kim loại và phụ gia phân tán ít tro giúp kiểm soát cả sự hình thành chất cặn bẩn bám trên pít tông ở nhiệt độ cao trong động cơ diesel và cặn bùn ở nhiệt độ thấp trong động cơ xăng. Tính ổn định ôxy hoá cao bảo vệ chống lại sự hình thành chất keo và véc – ni khi nhiệt độ tăng và chống lại sự hoá đặc nhớt, làm tắc nghẽn đường dầu, lọc dầu.

Tuổi thọ động cơ cao hơn

Hệ phụ gia chống mài mòn gốc kim loại hữu cơ đã được chứng minh về khả năng chống mài mòn của các thành phần chịu tải khắc nghiệt trong mọi điều kiện hoạt động.Độ nhớt đa cấp cung cấp thêm khả năng bảo vệ chống mài mòn lúc khởi động và dưới những điều kiện hoạt động ở nhiệt độ cao.

*  Duy trì toàn vẹncông suất và hiệu năng

Hệ thống phụ gia tẩy rửa gốc kim loại và phụ gia phân tán ít tro giúp duy trì công suất máy cao qua sự kiểm soát tuyệt hảo chất cặn bẩn bám trên vành xéc – măng trên cùng đặc biệt dưới nhiệt độ cao trong các động cơ diesel có tuốc – bô tăng áp.

Giảm chi phí kho bãi

Công thức pha chế với tính phân tán trung bình, lượng tro trung bình giúp đạt hiệu quả chung ở mức cao trong những đội xe hỗn hợp có nhiều kiểu thiết kế động cơ khác nhau, cho phép lưu trữ ít loại nhớt hơn và hạn chế nguy cơ do sử dụng sai sản phẩm.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu bánh răng hở Total Copal

Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:20:30 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu bánh răng hở – Dầu bánh răng hở Total Copal OGL2

Total Copal OGL2

Mỡ Phức nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn

Ứng dụng

  • Copal OGL2 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2.
  • Copal OGL2 có thể dùng làm mỡ bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng của các lò nung, các máy nghiền…
  • Copal OGL2 còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất ( va đập, tải lớn, nhiều nước,…) hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ dính cao ( bàn xoay xe đầu kéo,….)
  • Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm khí nén. Copal OGL2 có thể tra bằng tay với các chổi hoặc các dụng cụ phù hợp khác. Đề nghị đảm bảo dụng cụ tra mỡ sạch sẽ để đạt sự bôi trơn tối ưu.

 Đặc tính

  • ISO 6743-9: L – XBDEB 2
  • DIN 51502: OGPF2N – 15

Ưu điểm

  • Độ kết dính tuyệt hảo, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao rất tốt và tải va đập lập lại, COPAL OGL 2, đem lại mức bảo vệ cao chống lại sự mài mòn trên răng bánh răng và các ổ trượt, gia tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị.
  • COPAL OGL 2 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
  • Vẫn hoạt động tốt khi có nước ngay cả trong điều kiện chịu áp lực.
  • COPAL OGL 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khoẻ và môi trường.

Đặc tính kỹ thuật

 

Các Đặc Tính Tiêu Biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
COPAL OGL 2
Xà phòng / Chất làm đặc
Phức Nhôm
Phân loại NLGI
ASTM D 217/DIN 51 818
2
Màu
Bằng mắt
Ăng-tra-xít
Sự thể hiện
Bằng mắt
Mịn
Nhiệt độ làm việc
O
C
-15 đến 150
O
Độ xuyên kim ở 25 C
ASTM D 217/DIN 51 818
0.1 mm
265 – 295
Tải trọng hàn dính 4 bi
ASTM D 2596
Kg
>800
Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR
DIN 51 802/IP 220/
NFT 60-135/ISO 11007
Mức
0-0
Điểm nhỏ giọt
IP 396/DIN ISO 2176
O
C
>245
O
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C
ASTM D 445/DIN 51 562-1/
ISO 3104/IP 71
2
mm /s (cSt)
>1000

 

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

 

Xem thêm sản phẩm khác…

Dầu máy khoan Total Pneuma

Dầu máy khoan Total Pneuma 100

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:11:40 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Total Pneuma 100

Total Pneuma 100

Dầu gốc khoáng cho các công cụ dùng khí nén

Ứng dụng

  • Bôi trơn các búa khoan hiệu suất cao
  • Bôi trơn cho các công cụ khí, các búa khoan dùng khí nén, thích hợp cho bôi trơn trong các không gian hẹp ( Đường hầm trong khai thác mỏ )

Hiệu năng

ISO 6743/11 NHóm P

Ưu điểm

  • Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu áp lực cực trị giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
  • Tính không thấm nước
  • Tính chống gỉ
  • Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.

Đặc tính kỹ thuật

 

 

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
PNEUMA
46
68
100
150
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
886
890
896
897
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
46
68
100
150
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
109
105
100
100
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
200
200
205
210
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-24
-21
-18
-15

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy dệt kim Shell Morlina

Dầu máy dệt kim Shell Morlina 10, 22

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 6:09:11 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy dệt kim –Dầu máy dệt kim Shell Morlina 10, 22

Shell Morlina 10, 22

Dầu ổ đỡ, thuỷ lực và cọc sợi

Shell Morlina 10, 22 là dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi pha chế với phụ gia chống mài mòn không kẽm và các phụ gia khác, đem lại tính năng cao hơn trong các hệ thống tuần hoàn hoặc một số hệ thống thuỷ lực.

Sử dụng

  • Các hệ thống tuần hoàn máy
  • Dầu bôi trơn cho các ổ trượt và ổ lăn
  • Trục có tốc độ cao và động cơ điều khiển từ xa ( cấp ISO 10 )
  • Một số hộp giảm tốc kín tải nhẹ
  • Một số hệ thống truyền động thuỷ lực công nghiệp và các hệ thống điều khiển có các bề mặt làm việc thép – đồng hoặc bạc

Ưu điểm kỹ thuật

  • Tính chống oxy hoá tuyệt hảo

Khả năng chống oxy hoá, gây ra bởi nhiệt tác động với nước, không khí và kim loại xúc tác như đồng, giúp kéo dài tuổi thọ dầu.

  • Khả năng chống mài mòn tốt

Chống mài mòn hiệu quả nhờ phụ gia isopropylate phenyl phosphat, không phản ứng với các kim loại mềm được dùng trong một số máy bơm như thép – đồng hoặc thép – bạc

  • Chống rỉ

Các phụ gia được chọn lọc cẩn thận để tăng cường tính năng chống ăn mòn tự nhiên của dầu

  • Điểm rót chảy thấp

Là một ưu thế trong một số ứng dụng công nghiệp làm việc ở nhiệt độ thấp

  • Khả năng thoát khí và chống tạo bọt

Các phụ gia được pha chế cẩn thận để đảm bảo thoát khí nhanh nhưng không tạo bọt

Sức khoẻ & An toàn

Shell Morlina không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Morlina
10
22
32
46
68
Độ nhớt động học,
ở    40°C,         cSt
100°C,         cSt
10
22
4,2
32
5,4
46
6,8
68
8,8
Chỉ số độ nhớt
80
100
100
95
Tỉ trọng, ở 15°C, kg/l
0,869
0,870
0,875
0,879
0,883
Điểm chớp cháy hở , °C
150
205
220
235
240
Điểm đông đặc,    °C
– 57
– 30
-27
– 27
– 34

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46, Shell Refrigeration Oil S2FRA 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 6:02:05 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén lạnh – Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46, Shell Refrigeration Oil S2FRA 46

Shell Clavus 46 ( Shell Refrigeration Oil S2FRA 46 )

Dầu máy nén lạnh

Shell Clavus là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh.

Sử dụng

  • Các máy nén lạnh

Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)…cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng

  • Bôi trơn

Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp

Ưu điểm kỹ thuật

  • Dầu gốc chất lượng cao

Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia

  • Ổn định tốt

Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt

  • Đặc tính chảy

Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp

  • Độ sạch cao

Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Đáp ứng các tiêu chuẩn:

DIN 51503    KAA, KC, KE

Sức khoẻ & An toàn

Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Các tính chất vật lý điển hình

 

Shell Clavus
32
46
68
Độ nhớt động học       cSt
ở   40°C
100°C
(IP 71)
32
4.6
46
5.6
68
7.0
Tỉ trọng ở 15°C ,       kg/l
(IP 365)
0.892
0.897
0.902
Điểm chớp cháy,         °C
(IP 34)
190
200
210
Điểm đông đặc,         °C
(IP 15)
– 36
– 33
– 30
Trị số trung hoà,   mgKOH/g
(DIN 51558-3)
< 0.04
< 0.04
< 0.04

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác…