Dầu truyền động Total EP 85W90
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:02:51 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Ứng dụng
- Cho hộp số, các cầu xe chịu tải nhẹ và các hộp số chuyển đổi
- Tất cả các hộp bánh răng yêu cầu MIL – L – 2015 hoặc API GL – 4
Các đặc tính
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Đặc tính chịu áp lực cực trị cao.
- Khả năng chống mài mòn, chống ôxi hoá, chống tạo bọt, chống ăn mòn và chống gỉ xuất sắc.
Các tiêu chuẩn
- API GL – 4
- MAN 341 kiểu N
- MB – Approval 235.1
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Đơn vị tính
|
EP cấp độ nhớt SAE 85W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
895
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
195
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
17,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
96
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-18
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
225
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình làm thông tin tham khảo
Dầu truyền động Total
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:02:51 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Ứng dụng
- Cho hộp số, các cầu xe chịu tải nhẹ và các hộp số chuyển đổi
- Tất cả các hộp bánh răng yêu cầu MIL – L – 2015 hoặc API GL – 4
Các đặc tính
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Đặc tính chịu áp lực cực trị cao.
- Khả năng chống mài mòn, chống ôxi hoá, chống tạo bọt, chống ăn mòn và chống gỉ xuất sắc.
Các tiêu chuẩn
- API GL – 4
- MAN 341 kiểu N
- MB – Approval 235.1
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Đơn vị tính
|
EP cấp độ nhớt SAE 85W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
895
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
195
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
17,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
96
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-18
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
225
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình làm thông tin tham khảo
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:02:51 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Ứng dụng
- Cho hộp số, các cầu xe chịu tải nhẹ và các hộp số chuyển đổi
- Tất cả các hộp bánh răng yêu cầu MIL – L – 2015 hoặc API GL – 4
Các đặc tính
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Đặc tính chịu áp lực cực trị cao.
- Khả năng chống mài mòn, chống ôxi hoá, chống tạo bọt, chống ăn mòn và chống gỉ xuất sắc.
Các tiêu chuẩn
- API GL – 4
- MAN 341 kiểu N
- MB – Approval 235.1
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Đơn vị tính
|
EP cấp độ nhớt SAE 85W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
895
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
195
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
17,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
96
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-18
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
225
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình làm thông tin tham khảo
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:02:51 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Ứng dụng
- Cho hộp số, các cầu xe chịu tải nhẹ và các hộp số chuyển đổi
- Tất cả các hộp bánh răng yêu cầu MIL – L – 2015 hoặc API GL – 4
Các đặc tính
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Đặc tính chịu áp lực cực trị cao.
- Khả năng chống mài mòn, chống ôxi hoá, chống tạo bọt, chống ăn mòn và chống gỉ xuất sắc.
Các tiêu chuẩn
- API GL – 4
- MAN 341 kiểu N
- MB – Approval 235.1
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Đơn vị tính
|
EP cấp độ nhớt SAE 85W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
895
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
195
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
17,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
96
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-18
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
225
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình làm thông tin tham khảo
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:02:51 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total EP 85W90 GL4
Ứng dụng
- Cho hộp số, các cầu xe chịu tải nhẹ và các hộp số chuyển đổi
- Tất cả các hộp bánh răng yêu cầu MIL – L – 2015 hoặc API GL – 4
Các đặc tính
- Chỉ số độ nhớt cao.
- Đặc tính chịu áp lực cực trị cao.
- Khả năng chống mài mòn, chống ôxi hoá, chống tạo bọt, chống ăn mòn và chống gỉ xuất sắc.
Các tiêu chuẩn
- API GL – 4
- MAN 341 kiểu N
- MB – Approval 235.1
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Đơn vị tính
|
EP cấp độ nhớt SAE 85W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
895
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
195
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
17,5
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
96
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-18
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
225
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình làm thông tin tham khảo
Dầu truyền động Shell Spirax S2 A 140
Dầu truyền động Shell Spirax S2 A 140
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 13/07/2012 4:50:44 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động – Dầu truyền động Shell Spirax A 140 (Spirax S2 A 140)
Dầu truyền động cao cấp cho bánh răng ô tô
Shell Spirax Ađược pha chế để dùng rộng rãi cho các loại bánh răng ô tô phải vận hành ở điều kiện khắc nghiệt. Đặc biệt thích hợp cho các bánh răng hypoid của bộ visai.
Sử dụng
- Các bánh răng hypoid chịu tải trọng nặng
- Các loại truyền động bánh răng ô tô hoạt động trong điều kiện tốc độ cao/tải va đập, tốc độ cao/lực xoắn thấp và tốc độ thấp/lực xoắn cao
Ưu điểm kỹ thuật
- Phụ gia đóng gói tương hợp
Được lựa chọn đặc biệt để tạo các tính chất chống mài mòn, ổn định oxy hoá và chống rỉ cực cao.
Tính chất lý học điển hình
Shell Spirax A
|
80W-90
|
90
|
85W-140
|
140
|
Độ nhớt động học, cSt
o
ở 40 C
o
100 C
(ISO 3104)
|
146
14.7
|
145
14.3
|
358
25.6
|
340
25.1
|
Chỉ số độ nhớt
(ISO 2909)
|
100
|
96
|
94
|
96
|
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(ISO 12185)
|
0,904
|
0,909
|
0,908
|
0,918
|
o
Điểm chớp cháy hở, C
(ISO 2592 )
|
175
|
180
|
215
|
199
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Tính năng kỹ thuật
Phân loại API GL – 5
Sức khoẻ & An toàn
Shell Spirax A không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu truyền động Caltex Thuban
Dầu truyền động Caltex Thuban GL-5 85W140
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 11/07/2012 5:18:04 CH
Dầu truyền động Total Transmission
Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:01:59 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90 GL5
Total Transmission TM 80W90 GL5
Dầu gốc khoáng dùng cho bánh răng
Ứng dụng
- Dầu gốc khoáng chịu áp lực cực trị sử dụng cho bôi trơn bánh răng chịu tải lớn ( Cầu xe, truyền động cuối, hộp chuyển đổi và các hộp số) khi có yêu cầu cấp chất lượng API GL5
- Đặc biệt được khuyến nghị cho bánh răng Hypoid tải trọng cao cùng với chu kỳ thay dầu theo tiêu chuẩn
- Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tiêu chuẩn MIL – L – 2105D
Tiêu chuẩn
API GL – 5
Các đặc tính
– Các đặc tính chịu áp lực cực trị rất cao giúp cho bảo vệ tốt nhất các bánh răng chịu tải lớn chống lại sự cà mòn.
– Mức bảo vệ chống mài mòn, chống ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt.
– Chống lão hoá do nhiệt rất tốt và độ ổn định cắt xuất sắc.
– Được làm bằng phụ gia giảm điểm đông cho phép dầu có trạng thái loãng ở nhiệt độ thấp khi khởi động ở mùa đông.
Đặc tính kỹ thuật
Transmission TM
|
Đơn vị tính
|
Cấp độ SAE 80W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
140
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
15
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
105
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-27
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
208
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Dầu truyền động Total EP
Dầu truyền động Total EP 85W140
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 4:48:01 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động – Dầu truyền động Total EP 85W140
Ứng dụng
- Cho hộp số, các cầu xe chịu tải nhẹ và các hộp số chuyển đổi.
- Tất cả các hộp bánh răng yêu cầu MIL-L-2105 hoặc API GL-4
Các đặc tính
- Chỉ số độ nhớt cao
- Đặc tính chịu áp lực cực trị cao
- Khả năng chống mài mòn, chống ôxy hoá, chống tạo bọt, chống ăn mòn và chống gỉ xuất sắc.
Các tiêu chuẩn
- API GL-4
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị tính
|
EP cấp độ nhớt
SAE 85W-140
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
ASTM D 1298
|
3
Kg/m
|
910
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ASTM D 445
|
2
mm /s
|
350
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
ASTM D 445
|
2
mm /s
|
25
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D 2270
|
–
|
95
|
Điểm đông đặc
|
ASTM D 97
|
0
C
|
-15
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
ASTM D 92
|
0
C
|
195
|
Dầu truyền động Shell Spirax
Dầu truyền động Shell Spirax S2 G 90
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:25:57 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động – Dầu truyền động Shell Spirax G 90 (Spirax S2 G 90)
Shell Spirax G 90 (Đổi tên Shell Spirax S2 G 90)
Dầu hộp số ô tô cao cấp
Shell Spirax G là dầu cực áp loại trung bình chứa các phụ gia đa năng, dùng cho bánh răng ô tô ( hộp số tay, cầu sau xe hạng nhẹ ….)
Sử dụng
- Hộp số tay
Shell Spirax G sử dụng chủ yếu để bôi trơn các hộp số tay của xe khách và xe tải vận hành trong điều kiện tốc độ cao/lực xoắn thấp và tốc độ thấp/lực xoắn cao, thích hợp cho hộp số có bộ đồng tốc.
- Cầu sau
Sử dụng thích hợp trong các điều kiện ít khắc nghiệt như các xe tải nhẹ và xe khách. Không nên dùng cho bánh răng hypoid ải nặng.
Ưu điểm kỹ thuật
- Phụ gia đóng gói tương hợp
Được lựa chọn đặc biệt để có các tính chất chống mài mòn, ổn định oxy hoá và chóng rỉ tốt.
Tính chất lý học điển hình
Shell Spirax G
|
90
|
140
|
Độ nhớt động học, cSt
o
ở 40 C
o
100 C
(ISO 3104)
|
145
14,3
|
340
25,1
|
Chỉ số độ nhớt
(ISO 2909)
|
96
|
96
|
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(ISO 12185)
|
0,904
|
0,918
|
o
Điểm chớp cháy hở, C
(ISO 2592)
|
191
|
199
|
o
Điểm rót chảy, C
(ISO 3016)
|
– 18
|
-9
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Phân loại API GL – 4
Sức khoẻ & An toàn
Shell Spirax G không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu truyền động Total Transmission
Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:01:59 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90 GL5
Total Transmission TM 80W90 GL5
Dầu gốc khoáng dùng cho bánh răng
Ứng dụng
- Dầu gốc khoáng chịu áp lực cực trị sử dụng cho bôi trơn bánh răng chịu tải lớn ( Cầu xe, truyền động cuối, hộp chuyển đổi và các hộp số) khi có yêu cầu cấp chất lượng API GL5
- Đặc biệt được khuyến nghị cho bánh răng Hypoid tải trọng cao cùng với chu kỳ thay dầu theo tiêu chuẩn
- Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tiêu chuẩn MIL – L – 2105D
Tiêu chuẩn
API GL – 5
Các đặc tính
– Các đặc tính chịu áp lực cực trị rất cao giúp cho bảo vệ tốt nhất các bánh răng chịu tải lớn chống lại sự cà mòn.
– Mức bảo vệ chống mài mòn, chống ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt.
– Chống lão hoá do nhiệt rất tốt và độ ổn định cắt xuất sắc.
– Được làm bằng phụ gia giảm điểm đông cho phép dầu có trạng thái loãng ở nhiệt độ thấp khi khởi động ở mùa đông.
Đặc tính kỹ thuật
Transmission TM
|
Đơn vị tính
|
Cấp độ SAE 80W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
140
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
15
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
105
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-27
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
208
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Dầu hộp số bánh răng Shell Omal
Dầu hộp số bánh răng Shell Omala S4 GX 220
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 06/07/2012 3:48:52 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu hộp số bánh răng – Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)
Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng… ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
- Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
- Ổ đỡ lăn và trượt
- Hệ thống dầu tuần hoàn
- Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
- Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
- Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)
- Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
- Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
- Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
- Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường như dầu khoáng.
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 – 1 Type CKD
ANSI/AGMA 9005 – D94
US Steel 224
Flender AG chấp thuận
David Brown S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
Shell Omala HD
|
220
|
320 460
|
|
Độ nhớt động học
o
ở 40 C cSt
o
100 C cSt
(IP 71)
|
220
25.8
|
320 460
33.4 45.5
|
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
148
|
145 155
|
|
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(IP 365)
|
0.853
|
0.855
|
0.857
|
Điểm chớp cháy hở,
o
C
(IP 36)
|
240
|
245
|
245
|
o
Điểm đông đặc, C
(IP 15)
|
-48
|
-45
|
-42
|
Tải trọng FZG
|
> 12
|
> 12
|
> 12
|
Tải trọng Timken,lb
|
> 80
|
> 80
|
> 80
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu truyền động Total Transmission
Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 13/07/2012 5:01:59 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động –Dầu truyền động Total Transmission TM 80W90 GL5
Total Transmission TM 80W90 GL5
Dầu gốc khoáng dùng cho bánh răng
Ứng dụng
- Dầu gốc khoáng chịu áp lực cực trị sử dụng cho bôi trơn bánh răng chịu tải lớn ( Cầu xe, truyền động cuối, hộp chuyển đổi và các hộp số) khi có yêu cầu cấp chất lượng API GL5
- Đặc biệt được khuyến nghị cho bánh răng Hypoid tải trọng cao cùng với chu kỳ thay dầu theo tiêu chuẩn
- Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tiêu chuẩn MIL – L – 2105D
Tiêu chuẩn
API GL – 5
Các đặc tính
– Các đặc tính chịu áp lực cực trị rất cao giúp cho bảo vệ tốt nhất các bánh răng chịu tải lớn chống lại sự cà mòn.
– Mức bảo vệ chống mài mòn, chống ăn mòn và chống gỉ sét rất tốt.
– Chống lão hoá do nhiệt rất tốt và độ ổn định cắt xuất sắc.
– Được làm bằng phụ gia giảm điểm đông cho phép dầu có trạng thái loãng ở nhiệt độ thấp khi khởi động ở mùa đông.
Đặc tính kỹ thuật
Transmission TM
|
Đơn vị tính
|
Cấp độ SAE 80W-90
|
0
Khối lượng riêng ở 15 C
|
3
Kg/m
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
2
mm /s
|
140
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
2
mm /s
|
15
|
Chỉ số độ nhớt
|
–
|
105
|
Điểm đông đặc
|
0
C
|
-27
|
Điểm chớp cháy Cleveland
|
0
C
|
208
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo.
Dầu truyền động Shell Spirax
Dầu truyền động Shell Spirax S4 CX 30
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:27:10 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu truyền động – Dầu truyền động Shell Donax TC 30 (Spirax S4 CX 30)
Shell Donax TC 30 (Spirax S4 CX 30)
Dầu truyền động việt dã cao cấp
Shell Donax TC được thiết kế để đáp ứng các đòi hỏi nghiêm ngặt của các hệ thống thuỷ lực, phanh ngâm trong dầu, bộ truyền lực cuối cùng và các bộ truyền động được lắp đặt trên các thiết bị việt dã tải trọng nặng.
Sử dụng
- Các bộ truyền động
- Các bộ truyền lực cuối cùng
- Các hệ thống phanh ngâm trong dầu
- Các hệ thống thuỷ lực… của các OEMs nổi tiếng như Caterpillar, Komatsu, Eaton, ZF, Rockwells…
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính năng ma sát và khả năng tương thích vật liệu
Tính năng ma sát ổn định cao và tin cậy khi dùng với các vật liệu kim loại và không kim loại sử dụng trong các hệ thống hiện đại. Giảm tối thiểu sự trượt ly hợp, giúp phanh hoạt động êm và trơn tru, bảo đảm sự truyền động không bị trục trặc
- Bảo vệ chống mài mòn
Độ ổn định lực cắt cơ học tốt do không sử dụng phụ gia cải tiến chỉ số độ nhớt ( VI) và chất làm đặc, giúp bảo veej tối ưu các chi tiết chịu tải nặng
- Tính năng nhiệt độ thấp
Được pha chế để đáp ứng các yêu cầu về chảy loãng và độ nhớt ở nhiệt độ thấp, giúp bảo vệ hữu hiệu lúc khởi động và khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ thấp
- Tính năng cơ học tối ưu và tuổi thọ cao
Khả năng bảo vệ ở mức độ rộng các chi tiết quan trọng như các đĩa ma sát bằng đồng thau trong các bộ truyền động, bánh răng trong các bộ vi sai và truyền lực cuối cùng
- Độ ổn định oxy hoá
Chứa các phụ gia kiểm soát sự oxy hoá và tạo cặn. Bảo vệ chống ăn mòn thép và kim loại màu, hạn chế sự tạo bọt
- Chất lượng tuyệt hảo thể hiện qua thử nghiệm bơm thuỷ lực Vickers 35V25
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Donax TC thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi các tiêu chuẩn sau:
Caterpillar TO-4
GM/Allison C-4
Komatsu KES 07 868.1
ZF TE- ML 03C
Tính chất lý học điển hình
Shell Donax TC
|
30
|
50
|
Cấp độ nhớt SAE
|
30
|
50
|
Chỉ số độ nhớt, cSt
ở 40°C
100°C
|
93,9
10,9
|
217,4
19,0
|
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
|
0,899
|
0,910
|
Điểm chớp cháy hở,°C
|
205
|
205
|
Điểm rót chảy, °C
|
-30
|
-18
|
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi cgút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Donax TC không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.