Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine Total Preslia
Dầu Turbine Total Preslia 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 5:30:45 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Total Preslia 46
Dầu Turbine Total Preslia 46
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng dụng
- Dầu Total Preslia 32, 46, 68 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
– Turbine: hơi, khí, liên hợp và thuỷ lực
– Hộp giảm tốc
– Máy nén khí ly tâm
– Các mạch điều khiển
– Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt
Hiệu năng
- ISO 6743 – 5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- Tuỳ thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
– ALSTOM HTGD 90117 ( Trước kia là ALSTOM NBA P 5000 1A).
– GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
– MAN ENERGIE ME – TTS 001/18/92
– MAN Turbo SPD 10000242284
– SIEMENS TVL 901304
– SOLAR ES 9 – 224W Class II
– SKODA, TURBINY PLZEN
Ưu điểm
- Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống oxi hoá cao.
- Các tính năng chịu áp lực cực trị và chống mài mòn được tăng cường cho phép bôi trơn hộp số của turbine
- Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
- Có các đặc tính thuỷ lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thuỷ phân và khả năng lọc tốt ( khi có hoặc không có sự hiện diện của nước)
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
PRESLIA
|
|||
32 |
46
|
68
|
100
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
870
|
875
|
884
|
886
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
32
|
46
|
68
|
100
|
0
Độ nhớt ở 100 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
5,4
|
6,8
|
8,7
|
11,4
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
–
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
218
|
230
|
240
|
250
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-12
|
-9
|
-9
|
-9
|
Tính khử nhũ
|
ISO 6614
|
Phút
|
5
|
5
|
<10
|
<10
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:36:52 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine –Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbinol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:39:15 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 32
BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:36:52 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine –Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbinol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:36:52 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine –Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Dầu Turbine BP Turbinol X EP 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbinol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine Total Preslia
Dầu Turbine Total Preslia 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 5:39:59 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Total Preslia 32
Total Preslia 32
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng dụng
- Dầu Total Preslia 32, 46, 68 được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
– Turbine: hơi, khí, liên hợp và thuỷ lực
– Hộp giảm tốc
– Máy nén khí ly tâm
– Các mạch điều khiển
– Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt
Hiệu năng
- ISO 6743 – 5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- Tuỳ thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
– ALSTOM HTGD 90117 ( Trước kia là ALSTOM NBA P 5000 1A).
– GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
– MAN ENERGIE ME – TTS 001/18/92
– MAN Turbo SPD 10000242284
– SIEMENS TVL 901304
– SOLAR ES 9 – 224W Class II
– SKODA, TURBINY PLZEN
Ưu điểm
- Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống oxi hoá cao.
- Các tính năng chịu áp lực cực trị và chống mài mòn được tăng cường cho phép bôi trơn hộp số của turbine
- Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
- Có các đặc tính thuỷ lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thuỷ phân và khả năng lọc tốt ( khi có hoặc không có sự hiện diện của nước)
Đặc tính kỹ thuật
Dầu Turbine BP Turbinol
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:40:49 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
- Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
- Các tuốcbin nước
- Một số loại máy nén khí
- Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
- Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
- Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh…
Chỉ tiêu kỹ thuật
- General Electric GEK 28143A, 32568F
- Westinghouse 21 T0591
- Deutsche Industrie Norm DIN 51515
- ISO 8068
- Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
- Solar ES 9 – 224 R
- AlstomPower NBA 5001
- Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu Turbine BP Turbinol X 32
Dầu Turbine BP Turbinol X 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:39:15 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 32
BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:40:49 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
- Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
- Các tuốcbin nước
- Một số loại máy nén khí
- Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
- Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
- Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh…
Chỉ tiêu kỹ thuật
- General Electric GEK 28143A, 32568F
- Westinghouse 21 T0591
- Deutsche Industrie Norm DIN 51515
- ISO 8068
- Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
- Solar ES 9 – 224 R
- AlstomPower NBA 5001
- Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Shell Turbo T
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học, cSt
o
ở 40 C
o
100 C
|
32
5,2
|
46
6,6
|
68
8,5
|
100
11,4
|
o
Điểm bắt cháy hở, C
|
215
|
220
|
240
|
250
|
o
Điểm rót chảy, C
|
– 12
|
– 12
|
-9
|
-9
|
TAN, mg KOH/g
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thử nghiệm TOST life, h
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
Tải trọng FZG
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.
Dầu Turbine BP Turbinol X 32
Dầu Turbine BP Turbinol X 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:39:15 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 32
BP Turbinol X 32
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Dầu Turbine BP Turbinol X 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46
BP Turbinol X 46
Dầu tua bin cao cấp
Mô tả
Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.
Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.
Lợi điểm chính
- Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
- Dãi nhiệt độ làm việc rộng
- Tính tách khí tuyệt vời
- Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
- Tính tách nước rất tốt
- Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
- Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng
Ứng dụng
Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.
Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.
Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:
- Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
- Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
- MAN Energie QM 44 101A
- General Electric GEK 32568E
- General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)
Và phù hợp với các qui cách sau:
- DIN 51515 phần 1
- ISO 8068
- BS 489
Các đặc trưng tiêu biểu
Turbinol X
|
|||||||
Phương pháp thử
|
Đơn vị tính
|
32
|
46
|
68
|
32-EP
|
46-EP
|
|
Màu
Khối lượng riêng ở 15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
|
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
|
–
kg/m³
cSt
cSt
–
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
–
–
mm
mm
Cấp tải không đạt
|
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
❤
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
–
–
❤
<100
–
–
–
Đạt
1b
–
–
7
|
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
❤
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
|
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
❤
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10
|
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khoẻ, an toàn và môi sinh
Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.
Dầu Turbine Caltex Regal R & O 46
Dầu Turbine Caltex Regal R & O 46
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 11/07/2012 5:32:58 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Caltex Regal R & O 46
Dầu Turbine Caltex Regal R & O 46
Dầu tuốc bin công nghiệp
Dầu tuốc bin chất lượng tuyệt hảo, ức chế ôxy hoá, được pha chế từ dầu gốc tinh lọc và phụ gia chống rỉ, chống ôxy hoá và chống tạo bọt đặc biệt.
Ứng dụng
- Các tuốc bin thuỷ lực và hơi nước hoạt động trong mọi điều kiện
- Các tuốc bin ga công nghiệp hoạt động ở điều kiện trung bình với nhiệt độ nhớt không quá cao hoặc hệ bánh răng yêu cầu tính năng chịu tải tốt
- Máy nén khí pít tông, rô to và ly tâm, quạt tuốc bô và bơm li tâm yêu cầu nhớt chống ôxy hoá và chống rỉ ( không dùng cho máy nén cung cấp khí để thở)
- Hệ thống bôi trơn nhúng ngập hoặc tuần hoàn cho các loại ổ trục, các hộp số có tải nhẹ, bơm chân không,máy công cụ ( gồm cả những máy điều khiển bằng vi tính), băng tải, động cơ điện và các hệ thống thuỷ lực áp suất từ thấp đến vừa không cần tính năng chống mài mòn
Các tiêu chuẩn hiệu năng
- Tiêu chuẩn BS 489:1999 ( ISO 32 đến 68)
- Tiêu chuẩn Đức DIN 51515 Phần 1
- Đạt yêu cầu của các nhà chế tạo tuốc bin chính như GE, Siemens – Westinghouse, Alstom ( và ABB trước đây)
- Bảng M, David Brown, Cấp OM, IM, 2M, 3M ( cấp ISO 32 đến 100 tương ứng)
- ANSI/AGMA 9005 – E02: AGMA Lubricant Nos. 1,2,3 ( ISO 46, 68, 100 tương ứng)
- Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P – 38, P – 55, P – 54 ( ISO 32, 46, 68 tương ứng)
Ưu điểm
* Kéo dài thời gian sử dụng dầu
Độ bền ôxy hoá tuyệt hảo được tạo nên bởi hệ phụ gia ức chế đa thành phần giúp chống lại sự xuống cấp của dầu khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao và kéo dài tuổi thọ của dầu.
* Giảm bảo trì và thời gian ngừng máy
Dầu gốc tinh lọc và hệ phụ gia ức chế ôxy hoá đa thành phần giúp chống lại sự hình thành cặn và véc ni có hại. Phụ gia chống rỉ đặc biệt giúp bảo vệ các chi tiết máy chống ăn mòn.
* Vận hành không sự cố
Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:40:49 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
- Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
- Các tuốcbin nước
- Một số loại máy nén khí
- Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
- Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
- Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh…
Chỉ tiêu kỹ thuật
- General Electric GEK 28143A, 32568F
- Westinghouse 21 T0591
- Deutsche Industrie Norm DIN 51515
- ISO 8068
- Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
- Solar ES 9 – 224 R
- AlstomPower NBA 5001
- Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Shell Turbo T
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học, cSt
o
ở 40 C
o
100 C
|
32
5,2
|
46
6,6
|
68
8,5
|
100
11,4
|
o
Điểm bắt cháy hở, C
|
215
|
220
|
240
|
250
|
o
Điểm rót chảy, C
|
– 12
|
– 12
|
-9
|
-9
|
TAN, mg KOH/g
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thử nghiệm TOST life, h
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
Tải trọng FZG
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.
Dầu Turbine Shell Turbo
Dầu Turbine Shell Turbo T 68
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:28:58 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Shell Turbo T 68
Dầu Turbine Shell Turbo T 68
Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
- Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
- Các tuốcbin nước
- Một số loại máy nén khí
- Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
- Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
- Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh…
Chỉ tiêu kỹ thuật
- General Electric GEK 28143A, 32568F
- Westinghouse 21 T0591
- Deutsche Industrie Norm DIN 51515
- ISO 8068
- Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
- Solar ES 9 – 224 R
- AlstomPower NBA 5001
- Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Shell Turbo T
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học, cSt
o
ở 40 C
o
100 C
|
32
5,2
|
46
6,6
|
68
8,5
|
100
11,4
|
o
Điểm bắt cháy hở, C
|
215
|
220
|
240
|
250
|
o
Điểm rót chảy, C
|
– 12
|
– 12
|
-9
|
-9
|
TAN, mg KOH/g
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thử nghiệm TOST life, h
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
Tải trọng FZG
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.
Dầu Turbine Shell Turbo
Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 5:40:49 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu Turbine – Dầu Turbine Shell Turbo T 32
Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
- Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
- Các tuốcbin nước
- Một số loại máy nén khí
- Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
- Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
- Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
- Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh…
Chỉ tiêu kỹ thuật
- General Electric GEK 28143A, 32568F
- Westinghouse 21 T0591
- Deutsche Industrie Norm DIN 51515
- ISO 8068
- Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
- Solar ES 9 – 224 R
- AlstomPower NBA 5001
- Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình
Shell Turbo T
|
32
|
46
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học, cSt
o
ở 40 C
o
100 C
|
32
5,2
|
46
6,6
|
68
8,5
|
100
11,4
|
o
Điểm bắt cháy hở, C
|
215
|
220
|
240
|
250
|
o
Điểm rót chảy, C
|
– 12
|
– 12
|
-9
|
-9
|
TAN, mg KOH/g
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Thử nghiệm TOST life, h
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
> 8000
|
Tải trọng FZG
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.