Lưu trữ

Archive for the ‘Dầu truyền nhiệt’ Category

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 11/07/2012 4:54:18 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Caltex Texatherm 46

Dầu truyền nhiệt công nghiệp

Dầu pa – ra – fin tinh lọc từ dầu mỏ, bền nhiệt, được pha chế để làm dầu truyền nhiệt cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.

Ứng dụng

Có thể sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt trong các thiết bị sấy công nghiệp, ngành công nghiệp cao su và chất dẻo, hệ thống gia nhiệt bể chứa nhựa đường và dầu FO, hệ thống xử lý, chế biến và đóng hộp thực phẩm, hệ thống gia nhiệt trong phân xưởng, nhà máy sản xuất xà phòng, nhựa, keo, phẩm nhuộm, sơn dược phẩm và mỡ bôi trơn, nhà máy sản xuất gỗ ván, ván ép từ xơ sợi và gỗ vơ – nia, hệ thống gia nhiệt và sấy trong nông nghiệp, hệ thống xử lý hoá chất, dầu mỏ và sáp.

  • Hệ thống hở hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C
  • Hệ thống kín ( có lớp phân cách bằng dầu nguội hay khí trơ) hoạt động với nhiệt độ dầu lên đến 3200C

Dầu truyền nhiệt Mobiltherm 605

Dầu truyền nhiệt Mobiltherm 605

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 11/07/2012 4:54:59 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Dầu truyền nhiệt Total Seriola

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:56 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt gốc khoáng

Ứng dụng

  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,…)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,…
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,…)

Hiệu năng

  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L

Ưu điểm

Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:

– Độ bền nhiệt xuất sắc

– Điểm chớp cháy cao

– Chỉ số độ nhớt cao

Đặc tính kỹ thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
SERIOLA 1510
0
Tỷ trọng ở 20 C
ISO 3675
3
kg/m
870
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
30,6
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,2
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
225
Điểm cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
Hàm lượng cặn cacbon
ISO 6615
% khối lượng
0,03
Giới hạn nhiệt độ khối dầu*
0
C
280
Giới hạn nhiệt độ màng dầu*
0
C
300

 

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu truyền nhiệt

Dầu truyền nhiệt

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Giá: Vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2

Dầu truyền nhiệt Shell Heat Tr…

Giá: Vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Giá: Vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Giá: Vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt Mobiltherm 605

Dầu truyền nhiệt Mobiltherm 605

Giá: Vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Dầu truyền nhiệt Caltex Texath…

Giá: Vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm

Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 11/07/2012 4:54:18 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Caltex Texatherm 46

Dầu truyền nhiệt công nghiệp

Dầu pa – ra – fin tinh lọc từ dầu mỏ, bền nhiệt, được pha chế để làm dầu truyền nhiệt cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.

Ứng dụng

Có thể sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt trong các thiết bị sấy công nghiệp, ngành công nghiệp cao su và chất dẻo, hệ thống gia nhiệt bể chứa nhựa đường và dầu FO, hệ thống xử lý, chế biến và đóng hộp thực phẩm, hệ thống gia nhiệt trong phân xưởng, nhà máy sản xuất xà phòng, nhựa, keo, phẩm nhuộm, sơn dược phẩm và mỡ bôi trơn, nhà máy sản xuất gỗ ván, ván ép từ xơ sợi và gỗ vơ – nia, hệ thống gia nhiệt và sấy trong nông nghiệp, hệ thống xử lý hoá chất, dầu mỏ và sáp.

  • Hệ thống hở hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C
  • Hệ thống kín ( có lớp phân cách bằng dầu nguội hay khí trơ) hoạt động với nhiệt độ dầu lên đến 3200C

Để các hệ thống kín hoạt động lâu dài và không sự cố, nên giới hạn nhiệt độ tối đa trên bề mặt tiếp xúc với dầu của thiết bị cấp nhiệt ở 3400C

Khi vận hành, dầu truyền cần phải tuần hoàn cưỡng bức.

Ưu điểm

Hiệu suất truyền nhiệt tối đa

Các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp dầu tuần hoàn dễ dàng và truyền nhiệt hiệu quả.

Chống hình thành cặn bám

Khả năng bền ôxy hoá và bến nhiệt rất cao của dầu giúp chống sinh ra cặn bùn và cặn cácbon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu.

Thiết bị khởi động nhanh

Tính năng lưu động ở nhiết độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.

Kinh tế khi vận hành ở áp suất thấp

Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chế hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hành hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy, không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền .

 

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510

Dầu truyền nhiệt gốc khoáng

Ứng dụng

  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,…)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,…
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,…)

Hiệu năng

  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L

Ưu điểm

Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:

– Độ bền nhiệt xuất sắc

– Điểm chớp cháy cao

– Chỉ số độ nhớt cao

Đặc tính kỹ thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
SERIOLA 1510
0
Tỷ trọng ở 20 C
ISO 3675
3
kg/m
870
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
30,6
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,2
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
225
Điểm cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
Hàm lượng cặn cacbon
ISO 6615
% khối lượng
0,03
Giới hạn nhiệt độ khối dầu*
0
C
280
Giới hạn nhiệt độ màng dầu*
0
C
300

 

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Caltex Texatherm 46

Caltex Texatherm 46

Dầu truyền nhiệt công nghiệp

Dầu pa – ra – fin tinh lọc từ dầu mỏ, bền nhiệt, được pha chế để làm dầu truyền nhiệt cho các hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn cưỡng bức kín và hở.

Ứng dụng

Có thể sử dụng cho hệ thống truyền nhiệt trong các thiết bị sấy công nghiệp, ngành công nghiệp cao su và chất dẻo, hệ thống gia nhiệt bể chứa nhựa đường và dầu FO, hệ thống xử lý, chế biến và đóng hộp thực phẩm, hệ thống gia nhiệt trong phân xưởng, nhà máy sản xuất xà phòng, nhựa, keo, phẩm nhuộm, sơn dược phẩm và mỡ bôi trơn, nhà máy sản xuất gỗ ván, ván ép từ xơ sợi và gỗ vơ – nia, hệ thống gia nhiệt và sấy trong nông nghiệp, hệ thống xử lý hoá chất, dầu mỏ và sáp.

  • Hệ thống hở hoạt động ở nhiệt độ lên đến 2000C
  • Hệ thống kín ( có lớp phân cách bằng dầu nguội hay khí trơ) hoạt động với nhiệt độ dầu lên đến 3200C

Để các hệ thống kín hoạt động lâu dài và không sự cố, nên giới hạn nhiệt độ tối đa trên bề mặt tiếp xúc với dầu của thiết bị cấp nhiệt ở 3400C

Khi vận hành, dầu truyền cần phải tuần hoàn cưỡng bức.

Ưu điểm

Hiệu suất truyền nhiệt tối đa

Các đặc tính truyền nhiệt tuyệt vời giúp dầu tuần hoàn dễ dàng và truyền nhiệt hiệu quả.

Chống hình thành cặn bám

Khả năng bền ôxy hoá và bến nhiệt rất cao của dầu giúp chống sinh ra cặn bùn và cặn cácbon, do đó kéo dài thời gian sử dụng dầu.

Thiết bị khởi động nhanh

Tính năng lưu động ở nhiết độ thấp cho phép dầu tuần hoàn nhanh chóng.

Kinh tế khi vận hành ở áp suất thấp

Áp suất hơi thấp ở nhiệt độ cao giúp giảm thiểu sự bay hơi, hạn chế hiện tượng tạo nút khí và xâm thực bơm, cho phép vận hành hữu hiệu khi áp suất hệ thống nhỏ. Vì vậy, không cần dùng thiết bị trao đổi nhiệt và hệ thống ống chịu áp lực cao đắt tiền .

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 4:55:51 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt BP Transcal N

BP Transcal N

BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.

Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.

BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.

Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Thông số kỹ thuật

BP
Trancal N
Phương pháp thử
Đơn Vị
Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở
150C
ASTM D1298
Kg/l
0,872
Điểm chớp cháy cốc hở
ASTM D92
0C
221
Độ nhớt động học ở  400C
ASTM D445
cSt
30
Độ nhớt động học ở 1000C
ASTM D445
cSt
5,1
Trị số trung hòa
ASTM D664
mgKOH/g
0,05
Điểm rót chảy
ASTM D97
0C
-15

Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2

Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 4:57:09 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu truyền nhiệt – Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Dầu truyền nhiệt

Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.

Sử dụng

  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất…) và dân dụng (lò sưởi dầu )

Nhiệt độ bể dầu     max.3200C

Nhiệt độ màng dầu   max.3400C

Ưu điểm kỹ thuật

  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao

Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu

  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao

Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm

Sức khoẻ & An toàn

Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Bảo vệ môi trường

Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.

Chỉ tiêu kỹ thuật

ISO 6743 – 12   Family Q

DIN 51522

Tính chất vật lý điển hình

 

Giá dầu thủy lực 32 46 68

Bao bì   Dầu: 20L, 209L

Mỡ:  18L, 108L

 

Dầu nhớt Shell

– Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M32,M46,68,100,15

– Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V15,V32,V46,V68,V100

– Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R32,S3 R46,S3 R68

– Dầu máy nén khí Shell Corena S4 R32,S4 R46,S4 R68

–  Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68.S2 P100

–  Dầu máy cách điện Shell Diala zx-a

–  Dầu truyền nhiệt  Shell Heat transfer S2

–  Dầu máy dệt,máy khâu Shell Morlina S2 BL10,S2 B150,S2 B220,S2 B32

–  Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S2 G68, G100, G150, G220, G320, G460, G680,

–  Dầu bánh răng,hộp số  Shell Omala S4 GX220,GX460,GX320.

– Dầu nhớt lạnh  Shell Refrigeration S2 FRA 46,S2 FRA68,

–  Dầu động cơ Shell Rimula R1 20W50

–  Dầu động cơ Shell Rimula R2 Extra 20W50

–  Dầu động cơ Shell Rimula R3 X15W40

–  Dầu cầu,hộp số Shell Spirax S2 A90,S2 G90,S2 G140.S2 A140

–  Dầu cầu,hộp số Shell Spirax S2 A80w90,85w140

–  Dầu cầu,hộp số tự động Shell Spirax S2 ATF D2.

–  Dầu rãnh trượt máy công cụ Shell Tonna S2 M68,Tonna S2 M220.

– Dầu tuốc bin công nghiệp Shell Turbo T32,Turbo T46,Turbo T68.

–  Mỡ chịu nhiệt Shell Gadus S2, S3, S4 V220-2, V110- 2, UL 460

–  Dầu cắt gọt  Shell Dromus BA

–  Dầu cắt gọt,làm mát  Shell Macron 205 M8

–  Dầu gia công tia lửa điện Shell Macron EDM 110

–  Dầu chống rỉ  Shell Rustkote 943,945

–  Dầu mỡ thực phẩm Shell Cassida EP2

–  Dầu máy khoan đá  Shell Airtool S2