Lưu trữ

Archive for Tháng Tám, 2013

Dầu Mobil Velocite

Dầu Mobil Velocite No.3;4;6;8;10

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 13/07/2012 5:27:52 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Mỡ Đa Năng Grease

Mỡ Đa Năng Grease L1;L2;L3;L4

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Các hãng dầu mỡ khác
Ngày đăng: 13/07/2012 5:57:42 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Dầu động cơ Shell Rimula

Dầu động cơ Shell Rimula R4X 15W40

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: Sẵn Hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn Quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 19/07/2013 4:50:17 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu nhớt động cơ Shell Rimula R4X 15W-40

Dầu đa cấp cho động cơ Diesel chịu tải nặng
Shell Rimula R4 X Dầu bảo vệ sức mạnh động cơ đặc trưng của công nghệ bôi trơn chất lượng cao hiện đại được thiết kế đặc biệt để bảo vệ động cơ khi các điều kiện lái thay đổi. Công nghệ thích ứng độc đáo là nét đặc biệt của dầu đa năng mang lại hoạt động bảo vệ gấp ba lần, mài mòn thấp giúp kéo dài tuổi thọ động cơ, sự hình thành cặn lắng thấp để duy trì sức mạnh động cơ và giúp bảo vệ liên tục chống lại sự phá huỷ do nhiệt.
Với sự chấp thuận của các nhà sản xuất động cơ, Dầu phù hợp cho hầu hết tất cả các động cơ chịu tải nặng không turbo tăng áp cũng như có turbo tăng áp hoạt động trên mọi địa hình và chế độ tắt-mở liên tục .

Lợi ích khi sử dụng

• Công thức độc đáo
Shell Rimula R4 X sử dụng công thức pha chế độc đáo đã được chứng minh hiệu quả thực tế sử dụng trên thế giới, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ động cơ của bạn cao.
• Làm sạch động cơ
Ổn định ở nhiệt độ cao mang lại sự bảo vệ đạt tiêu chuẩn cao chống lại sự đóng cặn piston cùng với các chất phân tán chất lượng cao giúp kiểm soát cặn bùn và cặn lắc trong động cơ triệt để.
• Mài mòn động cơ thấp
Sự kết hợp của các phụ gia chống mài mòn và làm sạch động cơ kiểm soát tốt sự mài mòn mang lại tuổi thọ động cơ bền lâu, duy trì công suất và hiệu suất động cơ, đồng thời làm giảm chi phí sửa chữa.
• Bảo vệ ở nhiệt độ cao
Shell Rimula R3 X được chỉ định để chống lại sự hư hỏng do nhiệt độ đảm bảo sự bảo vệ liên tục trong suốt thời gian làm việc thậm chí trong điều kiện khắc nghiệt của các động cơ hiện đại.
Phạm vi ứng dụng
• Các xe tải nặng trên đường trường
Qua hàng loạt các chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu, Shell Rimula R4 X phù hợp cho toàn bộ những động cơ chịu tải nặng.
• Trong lĩnh vực xây dựng và khai thác mỏ Shell Rimula R3 X được khuyến cáo cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác mỏ như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel (4-kỳ), MTU và động cơ Komatsu. Dầu được chế tạo để mang lại sự bảo vệ liên tục ngay cả ở những nơi sử dụng nhiên liệu có hàm
lượng lưu huỳnh cao.
• Các thiết bị nông nghiệp
Shell Rimula R4 X phù hợp lý tưởng cho các hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp ở chế độ Tắt-mở liên tục, bảo vệ chống lại mài mòn ổ đỡ và sự hình thành cặn lắng ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc  nghiệt.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46,

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46, Shell Refrigeration Oil S2FRA 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 6:02:05 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén lạnh – Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 46, Shell Refrigeration Oil S2FRA 46

Shell Clavus 46 ( Shell Refrigeration Oil S2FRA 46 )

Dầu máy nén lạnh

Shell Clavus là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh.

Sử dụng

  • Các máy nén lạnh

Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)…cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng

  • Bôi trơn

Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp

Ưu điểm kỹ thuật

  • Dầu gốc chất lượng cao

Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia

  • Ổn định tốt

Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt

  • Đặc tính chảy

Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp

  • Độ sạch cao

Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Đáp ứng các tiêu chuẩn:

DIN 51503    KAA, KC, KE

Sức khoẻ & An toàn

Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 5:56:16 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu gia công tia lửa điện – Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

Total EDM 22

Dầu máy gia công tia lửa điện

Công dụng

Đặc biệt thích hợp cho công đoạn gia công hoàn chỉnh hoặc bán hoàn chỉnh đối với những sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước đòi hỏi thật chính xác

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Được công nhận bởi các nhà sản xuất

  • CHARMILLES TECHNOLOGIES (Thụy Sĩ )
  • ONA (Tây Ban Nha & Pháp)
  • INGERSOLL (Pháp)
  • INGERSOLL HANSEN (Pháp)
  • AGIE ( Thụy Sĩ & Pháp)

Ưu điểm của sản phẩm

  • Dầu khoáng lỏng trong suốt
  • Điểm chớp cháy cao
  • Khả năng chống oxy hoá cao
  • Độ bay hơi thấp
  • Sản phẩm này được chọn lựa từ phân đoạn chưng cất dầu hẹp ( độ bay hơi thấp)
  • Chứa rất ít các hợp chất thơm
  • Điểm đông đặc rất thấp, có thể cất giữ ngoài trời

 

Thông số kỹ thuật
Đơn vị   tính
         EDM 22
Cảm quan
Trong suốt
Tỷ trọng ở 150C
     kg/m3
      810
Mầu sắc
       0C
        +30
 Độ nhớt động học ở 200C
 mm2/s
     3.5
Điểm chớp cháy Pensky – Martens
0C
 
    102
Hàm lượng hợp chất thơm
%
   0.01
Dãy chưng cất, IBP/FBP
 0C
236/263

 

Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình

 

Dầu rãnh trượt Shell Tonna

Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M220

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:06:03 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu rãnh trượt – Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 220(Tonna S2 M220)

Dầu rãnh trượt  Shell Tonna S2 M220

Dầu rãnh trượt máy công cụ

Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục… để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ

Sử dụng

  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )

Ưu điểm kỹ thuật

  • Tính năng ma sát cực thấp

Giảm sự rung và dao động do hiện tượng ” dính – trượt” nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công

  • Độ bám dính cao

Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi

  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh

Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt

  • Tính năng chống ăn mòn

Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt

  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo

Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO/DIS 6743 – 13

DIN 51524 HLP

Cincinnati Milacron và các OEM khác chỉ định

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Tonna T
32
68
220
Độ nhớt ISO
32
68
220
Độ nhớt động học
o
ở 40 C        cSt
o
ở 100 C       cSt
32
5,5
68
8,8
220
18,5
0
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
0,870
0,879
0,894
Chỉ số độ nhớt
108
104
98
Điểm chớp cháy hở,
o
C
216
238
272
0
Điểm đông đặc ,  C
-33
-25
-12

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu Turbine BP Turbinol X 46

Dầu Turbine BP Turbinol X 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46

BP Turbinol X 46

Dầu tua bin cao cấp

Mô tả

Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.

Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.

Lợi điểm chính

  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng

Ứng dụng

Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.

Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.

Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:

  • Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
  • Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
  • MAN Energie QM 44 101A
  • General Electric GEK 32568E
  • General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)

Và phù hợp với các qui cách sau:

  • DIN 51515 phần 1
  • ISO 8068
  • BS 489

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 32

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:00:41 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí – Dầu máy nén khí Shell Corena S 32 (Corena S3 R 32)

Shell Corena S 32 (Đổi tên Shell Corena S3 R32)

Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt

Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.

Sử dụng

Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C

Ưu điểm kỹ thuật

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.

  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt

Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.

  • Làm sạch bên trong máy

Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu

  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt

Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.

  • Thời gian thay dầu

Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO 6743 3A – DAH

Khả năng tương thích vật liệu làm kín

Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 05/07/2012 8:25:25 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

 

Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ ổn định nhiệt

Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu

  • Khả năng chống oxy hoá

Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng

  • Độ ổn định thuỷ phân

Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu

  • Tính năng chống mòn ưu việt

Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C

  • Tính năng lọc ưu hạng

Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )

  • Tính năng chịu nước

Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

  • Ma sát thấp

Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao

  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo

Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

  • Khả năng tách nước tốt

Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực

  • Sử dụng linh hoạt

Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70

Denison HF – 0/1/2

Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:

ISO 11158 HM

GM LS/2

AFNOR NF – 2

Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03

Swedish standards SS 15 54 34 AM

Khả năng tương thích

Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.

Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 

Dầu thuỷ lực Total Azolla

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 06/07/2012 1:53:25 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu thuỷ lực chất lượng cao –Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

CÔNG DỤNG

  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

  • AFNOR NF E 48 – 603       HM
  • VICKERS M – 29 50S, – I – 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 – HF2

ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM

  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy – hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

AZOLLA ZS
Phương pháp
Đơn vị
32
46
68
100
Tỷ trọng ở 150C
Độ nhớt ở 400C
Độ nhớt ở 1000C
Chỉ số độ nhớt
Điểm chớp cháy
Cleveland
Điểm đông đặc
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
3
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
0
C
0
C
870
32
5.4
102
210
-27
877
46
6.8
100
230
-24
884
68
8.7
100
240
-21
886
100
11.4
100
250
-18

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu thủy lực Mobil DTE 24

Dầu thủy lực Mobil DTE 24

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 13/07/2012 5:23:52 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

DẦU THỦY LỰC SHELL

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Hà Nội
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 05/10/2012 4:02:08 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – 

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầuthuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

 

Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ ổn định nhiệt

Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu

  • Khả năng chống oxy hoá

Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng

  • Độ ổn định thuỷ phân

Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu

  • Tính năng chống mòn ưu việt

Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C

  • Tính năng lọc ưu hạng

Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷlực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )

  • Tính năng chịu nước

Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

  • Ma sát thấp

Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao

  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo

Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

  • Khả năng tách nước tốt

Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực

  • Sử dụng linh hoạt

Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70

Denison HF – 0/1/2

Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:

ISO 11158 HM

GM LS/2

AFNOR NF – 2

Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03

Swedish standards SS 15 54 34 AM

Khả năng tương thích

Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.

Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầukhoáng.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 

Tính chất vật lý điển hình

 

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400

1000C

(IP 71 )

22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l

(IP 365)

0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,           0C
(IP 15)
-30
– 30
– 30
– 30
– 24
– 24

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu động cơ Shell Rimula

Dầu động cơ Shell Rimula R1 Multi 15W40

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 13/07/2012 2:58:51 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu động cơ diesel – Dầu động cơ diesel Shell Rimula R1 Multi 15W40


Shell Rimula R1 Multi 15W40

Dầu động cơ diesel đa cấp chịu tải nặng

Dầu Shell Rimula R1 Multi Bảo vệ – Tái tạo sức mạnh động cơ sử dụng hệ phụ gia, đã được kiểm chứng, giúp chống mài mòn động cơ. Các phân tử dầu bôi trơn hoạt động liên tục đảm bảo độ nhớt của dầu được duy trì phù hợp từ lúc động cơ bắt đầu khởi động cho đến khi động cơ hoạt động ở nhiệt độ ổn định giúp bơm dầu hoạt động dễ dàng, nhờ đó động cơ được bảo vệ liên tục và duy trì được hiệu năng. Sử dụng Shell Rimula R1 Multi có thể giảm tiêu hao nhiên liệu so với dầu đơn cấp*. Thích hợp cho các động cơ không có Turbo tăng áp.

Các động cơ diesel chịu tải vừa phải
Dầu Shell Rimula R1 Multi được khuyến cáo sử dụng cho các động cơ thông thường, ví dụ như các xe tải nhỏ, máy kéo, và một vài máy công nghiệp chịu tải nhẹ.

Rimula R1 Multi
  Cấp độ nhớt SAE 10W-30 15W-40 20W-50
    Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
@ 400C mm2/giây
1000C mm2/giây
71
10.8
107
14.5
140
19
  Độ nhớt động lực (ASTM D5293)
tại -250C mPa*s
-200C mPa*s
-150C mPa*s
6630

6600

8800

  Chỉ số độ nhớt (ASTM D2270) 143 140 154
 Độ nhớt tại 150C  kg/l (ASTM D4052) 0.879 0.890 0.894
  Điểm chớp cháy hở 0

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 4:51:51 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu chống gỉ sét – Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

 

Total Osyris HLS 4

Dầu chống gỉ không hút nước

Ứng dụng

  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy

Hiệu năng

ISO 6743/8 RE

Ưu điểm

  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.
  • Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao
  • Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng
  • Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng
  • Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.
  • Thời gian bảo vệ:

– 6 tháng cho bảo quản trong bao gói

– 3 tháng cho bảo quản trong nhà

– 1 tháng cho bảo quản ngoài trời

Đặc tính kỹ thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
OSYRIS HLS 4
Sự biểu hiện
Bằng mắt
Trong
Mầu sắc
Mầu nâu
0
Tỷ trọng ở 20 C
ASTM D 1298
3
kg/m
850
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
3,6
Điểm chớp cháy PMCC
ASTM D93
0
C
42
Khả năng phủ
2
m /l
85

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu động cơ Shell Rimula

Dầu động cơ Shell Rimula R4X 15W40

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: Sẵn Hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn Quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 19/07/2013 4:50:17 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu nhớt động cơ Shell Rimula R4X 15W-40

Dầu đa cấp cho động cơ Diesel chịu tải nặng
Shell Rimula R4 X Dầu bảo vệ sức mạnh động cơ đặc trưng của công nghệ bôi trơn chất lượng cao hiện đại được thiết kế đặc biệt để bảo vệ động cơ khi các điều kiện lái thay đổi. Công nghệ thích ứng độc đáo là nét đặc biệt của dầu đa năng mang lại hoạt động bảo vệ gấp ba lần, mài mòn thấp giúp kéo dài tuổi thọ động cơ, sự hình thành cặn lắng thấp để duy trì sức mạnh động cơ và giúp bảo vệ liên tục chống lại sự phá huỷ do nhiệt.
Với sự chấp thuận của các nhà sản xuất động cơ, Dầu phù hợp cho hầu hết tất cả các động cơ chịu tải nặng không turbo tăng áp cũng như có turbo tăng áp hoạt động trên mọi địa hình và chế độ tắt-mở liên tục .

Lợi ích khi sử dụng

• Công thức độc đáo
Shell Rimula R4 X sử dụng công thức pha chế độc đáo đã được chứng minh hiệu quả thực tế sử dụng trên thế giới, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ động cơ của bạn cao.
• Làm sạch động cơ
Ổn định ở nhiệt độ cao mang lại sự bảo vệ đạt tiêu chuẩn cao chống lại sự đóng cặn piston cùng với các chất phân tán chất lượng cao giúp kiểm soát cặn bùn và cặn lắc trong động cơ triệt để.
• Mài mòn động cơ thấp
Sự kết hợp của các phụ gia chống mài mòn và làm sạch động cơ kiểm soát tốt sự mài mòn mang lại tuổi thọ động cơ bền lâu, duy trì công suất và hiệu suất động cơ, đồng thời làm giảm chi phí sửa chữa.
• Bảo vệ ở nhiệt độ cao
Shell Rimula R3 X được chỉ định để chống lại sự hư hỏng do nhiệt độ đảm bảo sự bảo vệ liên tục trong suốt thời gian làm việc thậm chí trong điều kiện khắc nghiệt của các động cơ hiện đại.
Phạm vi ứng dụng
• Các xe tải nặng trên đường trường
Qua hàng loạt các chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu, Shell Rimula R4 X phù hợp cho toàn bộ những động cơ chịu tải nặng.
• Trong lĩnh vực xây dựng và khai thác mỏ Shell Rimula R3 X được khuyến cáo cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác mỏ như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel (4-kỳ), MTU và động cơ Komatsu. Dầu được chế tạo để mang lại sự bảo vệ liên tục ngay cả ở những nơi sử dụng nhiên liệu có hàm
lượng lưu huỳnh cao.
• Các thiết bị nông nghiệp
Shell Rimula R4 X phù hợp lý tưởng cho các hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp ở chế độ Tắt-mở liên tục, bảo vệ chống lại mài mòn ổ đỡ và sự hình thành cặn lắng ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc  nghiệt.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria FR 32, 46, 68, 100

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:06:35 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén lạnh – Dầu máy nén lạnh Total Lunaria FR 32, 46, 68, 100

Dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphtenic

Ứng dụng

  • Bôi trơn xy lanh, ổ đỡ và các phớt của tất cả các máy nén lạnh
  • Bôi trơn các máy nén lạnh trục vít:

– Trục vít song song

– Trục vít đơn với cơ cấu bánh răng loại Zimmern.

  • Lunaria FR tương thích với hầu hết các môi chất làm lạnh CFC và  với a – mô – ni – ắc trong điều kiện hoạt động phù hợp.( Nhiệt độ bốc hơi cao hơn – 150C) (*)

(*) Trên thực tế, đối với ứng dụng máy lạnh với ammoniac ở nhiệt độ thấp, khuyến nghị sử dụng các loại dầu chuyên dùng Lunaria NH hoặc Lunaria SH

Hiệu năng

  • ISO 6743-3: DRA
  • APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK

Ưu điểm

  • Khả năng ổn định hoá học cao với các môi chất làm lạnh
  • Không xuất hiện lớp mạ đồng
  • Có thể trộn lẫn rất tốt với các môi chất làm lạnh cho phép dầu luân chuyển tốt về máy ( nhiệt độ bốc hơi cao hơn – 150C)

Đặc tính kỹ thuật

 

 

 

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
LUNARIA FR
      32
46
68
100
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
890
893
894
898
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
32
46
68
100
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
4,7
5,3
7
8,8
Điểm kết tụ keo R12
0
C
-56
-53
-50
-37
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-40
-35
-34
-30
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
165
171

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu gia công tia lửa điệnTotal

Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 5:56:16 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu gia công tia lửa điện – Dầu gia công tia lửa điệnTotal EDM 22

Total EDM 22

Dầu máy gia công tia lửa điện

Công dụng

Đặc biệt thích hợp cho công đoạn gia công hoàn chỉnh hoặc bán hoàn chỉnh đối với những sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước đòi hỏi thật chính xác

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Được công nhận bởi các nhà sản xuất

  • CHARMILLES TECHNOLOGIES (Thụy Sĩ )
  • ONA (Tây Ban Nha & Pháp)
  • INGERSOLL (Pháp)
  • INGERSOLL HANSEN (Pháp)
  • AGIE ( Thụy Sĩ & Pháp)

Ưu điểm của sản phẩm

  • Dầu khoáng lỏng trong suốt
  • Điểm chớp cháy cao
  • Khả năng chống oxy hoá cao
  • Độ bay hơi thấp
  • Sản phẩm này được chọn lựa từ phân đoạn chưng cất dầu hẹp ( độ bay hơi thấp)
  • Chứa rất ít các hợp chất thơm
  • Điểm đông đặc rất thấp, có thể cất giữ ngoài trời

 

Thông số kỹ thuật
Đơn vị   tính
         EDM 22
Cảm quan
Trong suốt
Tỷ trọng ở 150C
     kg/m3
      810
Mầu sắc
       0C
        +30
 Độ nhớt động học ở 200C
 mm2/s
     3.5
Điểm chớp cháy Pensky – Martens
0C
 
    102
Hàm lượng hợp chất thơm
%
   0.01
Dãy chưng cất, IBP/FBP
 0C
236/263

 

Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình

Xem thêm sản phẩm khác… 

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 10/07/2012 11:21:58 SA

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn – Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 1

Mỡ công nghiệp đặc biệt

Mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li – thi, các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống ô xy hoá. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp.

Ứng dụng

  • Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
  • Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
  • Hệ thống bôi trơn trung tâm ( NLGI 0 và 1 )
  • Ổ trục các thiết bị xây dựng
  • Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
  • Thiết bị nông nghiệp
  • Ổ đỡ moay – ơ bánh ô tô
  • Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe

Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:

NLGI  1        – 30 đến 1300C

NLGI  2        – 30 đến 1300C

NLGI 3         – 20 đến 1300C

Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 1750C ( NLGI 1, 2 và 3 ).

Ưu điểm

Giảm thiểu công việc bảo trì

Phụ gia cực áp hữu hiệu giúp chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng. Các chất chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại.

Thời gian sử dụng mỡ dài

Khả năng bền ô xy hoá rất cao cho phép kéo dài thời gian sử dụng của mỡ.

*Sử dụng dễ dàng

Chất làm đặc li – thi với đặc điểm dễ bơm, mang lại các tính năng lưu động thích hợp trong các hệ thống có sử dụng bơm mỡ ( NGLI 2).

Giảm chi phí quản lý kho

Tính năng đa dụng cho phép sử dụng mỡ rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và ô tô, do đó giảm bớt số chủng loại mỡ cần thiết và tránh việc sử dụng  sai loại mỡ.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex

Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex
Ngày đăng: 07/07/2012 10:02:34 SA

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu cắt gọt kim loại – Dầu tôi kim loại Caltex Quenchtex B

Caltex Quenchtex B

Dầu tôi kim loại

Dầu tôi kim loại gốc parafin tinh lọc, dùng để tôi cứng đồng bộ thép các – bon và thép hợp kim.Quenchtex B là một loại dầu tôi cho ” màu sáng”, được pha chế với phụ gia chống ôxy hoá hữu hiệu giúp tăng tốc độ tôi.

Ứng dụng

  • Các ứng dụng nhiệt luyện liên quan đến tôi cứng hay làm nguội nhanh thép các – bon và thép hợp kim
  • Các qui trình nhiệt luyện khi yêu cầu thép có độ cứng đồng đều,ít bị biến dạng và ít bị pha màu
  • Các công đoạn tôi với tốc độ chậm có nhiệt độ của bể từ 30 đến 550C khi không yêu cầu độ cứng tối đa (Quenchtex A)
  • Các công đoạn tôi có tốc độ từ vừa đến nhanh với nhiệt độ của bể từ 30 đến 650C, khi yêu cầu độ cứng cao hơn (Quenchtex B)

Ưu điểm

*) Tôi cứng hữu hiệu

Do độ nhớt thấp nên dầu tuần hoàn nhanh trong quá trình trao đổi nhiệt, cho phép tôi nhanh. Phụ gia phân tán hữu hiệu ( Quenchtex B) giúp phân tán nhanh các bọt khí, hạn chế tác dụng cách nhiệt của chúng.

*) Mức tiêu hao dầu thấp

Độ nhớt thấp ở nhiệt độ làm giúp dầu tách ra nhanh và giảm thiểu lượng dầu mất mát ra ngoài.

*) Tuổi thọ của dầu dài hơn

Dầu gốc với tính năng bền nhiệt và bền ôxy sẵn có được tăng cường các phụ gia chống ôxy hoá và phân tán hữu hiệu (Quenchtex B) cho phép kéo dài tối đa tuổi thọ dầu.

*) Nâng cao năng suất sản xuất

Tính năng ổn định nhiệt của dầu gốc kết hợp với phụ gia phân tán sẽ giảm thiểu sự crắc kinh dầu và cặn bám trên bề mặt kim loại giúp giảm nhu cầu phải tẩy rửa và làm sạch các vết ố sau khi tôi.

 

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M68

Dầu rãnh trượt Shell Tonna S2 M68

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:06:58 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu rãnh trượt – Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt Shell Tonna T 68 (Đổi tên Shell Tonna S2 M68)

Dầu rãnh trượt máy công cụ

Shell Tonna được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cao với các phụ gia tạo dính, chống mài mòn, chống giật cục… để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn rãnh/ bàn trượt của các máy công cụ

Sử dụng

  • Các rãnh/bàn trượt của máy công cụ
  • Các ổ trục và hộp giảm tốc máy công cụ, được bôi trơn bằng hệ thống tuần hoàn
  • Hệ thống thuỷ lực của máy công cụ ( cấp độ nhớt ISO 32 và 68 )

Ưu điểm kỹ thuật

  • Tính năng ma sát cực thấp

Giảm sự rung và dao động do hiện tượng ” dính – trượt” nhằm tăng chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công

  • Độ bám dính cao

Không bị nhũ cắt gọt rửa trôi

  • Khả năng tách nước/nhũ nhanh

Dễ dàng lấy khỏi nhũ bằng các thiết  bị hớt gạt

  • Tính năng chống ăn mòn

Bảo vệ tất cả các chi tiết kim loại tiếp xúc với nước hoặc nhũ cắt gọt

  • Tính năng chống mài mòn tuyệt hảo

Bảo vệ các chi tiết máy như rãnh trượt, bánh răng, ổ trục..

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO/DIS 6743 – 13

DIN 51524 HLP

Cincinnati Milacron và các OEM khác chỉ định

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Tonna T
32
68
220
Độ nhớt ISO
32
68
220
Độ nhớt động học
o
ở 40 C        cSt
o
ở 100 C       cSt
32
5,5
68
8,8
220
18,5
0
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
0,870
0,879
0,894
Chỉ số độ nhớt
108
104
98
Điểm chớp cháy hở,
o
C
216
238
272
0
Điểm đông đặc ,  C
-33
-25
-12

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với quy cách mới của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu Turbine BP Turbinol

Dầu Turbine BP Turbinol X 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt BP
Ngày đăng: 11/07/2012 5:31:40 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu Turbine – Dầu Turbine BP Turbinol X 46

BP Turbinol X 46

Dầu tua bin cao cấp

Mô tả

Turbinol X được phôi chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy – dro và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ôxy hoá rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt. Công thức dầu không chứa kẽm và không tro.

Turbinol X tương hợp với các bộ phận trong tua – bin và các thiết bị phụ trợ. Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng.

Lợi điểm chính

  • Tuổi thọ sử dụng lâu do tính năng cao chống ôxy hoá và chống biến chất do nhiệt
  • Dãi nhiệt độ làm việc rộng
  • Tính tách khí tuyệt vời
  • Tính chống rỉ rất tốt, ngay khi có nước ngưng tụ trong dầu
  • Tính tách nước rất tốt
  • Tương hợp với các vật liệu bít kín tiêu chuẩn và với các kim loại màu
  • Tính chịu tải được tăng cường đối với Turbinol X – EP cho các tua bin dẫn nóng bằng bánh răng

Ứng dụng

Turbinol X và X – EP được dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua – bin hơi nước, tua – bin khí, tua – bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua – bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.

Turbinol X – EP còn có thêm các phụ gia chịu tải dễ sử dụng cho các tua – bin dẫn nóng bằng bánh răng dùng chung một bể chứa dầu.

Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua – bin lớn như sau:

  • Siemens – KWU TLV 9013 04 ( tua – bin khí & hơi nước)
  • Asea Brown – Boveri ( ABB) HTGD 90 117 D
  • MAN Energie QM 44 101A
  • General Electric GEK 32568E
  • General Electric GEK 101941 ( chỉ đối với Turbi nol X – EP)

Và phù hợp với các qui cách sau:

  • DIN 51515 phần 1
  • ISO 8068
  • BS 489

Các đặc trưng tiêu biểu

 

Turbinol X
Phương pháp thử
Đơn vị tính
32
46
68
32-EP
46-EP
Màu
Khối lượng riêng ở  15 °C
Độ nhớt động học ở 40 °C
Độ nhớt động học ở 100 °C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ chớp cháy (COC)
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Cặn carbon
Thử nghiệm TOST
Thử nghiệm RBOT
– sau khi thải Nitô
Độ tách khí ở 50 °C
Độ tách nước
Độ tạo bọt /ổn định bọt :
– Trình tự I: 25 °C
– Trình tự ll: 95 °C
– Trình tự III: 25 °C
Tính chống rỉ  A/B
Ăn mòn , 3h/100°C
Thử nghiệm 4 bi, đường kính
vết mòn :
– 40kg/1h/75°C/1200rpm
– 40kg/1h/RT/1400rpm
Thử nghiệm FZG A/8.3/90
ISO2049
ISO3675
ISO3105
ISO2909
ISO2592
ASTM D97
ASTM D664
ASTM D4530
ASTM D943
ASTM D2272
ASTM D3427
DIN51589/1
ASTM D892
ISO7210
ISO2160
IP334
kg/m³
cSt
cSt
°C
°C
mgKOH/g
%tl
Gìơ
Phút
Phút
Phút
Giây
ml
mm
mm
Cấp tải không đạt
<0,5
849
32
5,7
112
222
-15
0,05
<0,01
>10.000
810
805
<100
30/0
20/0
5/0
Đạt
1b
0,58
0,55
6
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
870
750
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
7
<0,5
870
68
8,8
106
236
-12
0,05
<0,01
>10.000
<100
Đạt
1b
7
<0,5
852
32
5,7
112
220
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
664
<100
10/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,47
0,49
9
<0,5
860
46
7,1
112
234
-15
0,05
<0,01
>10.000
700
670
<100
<5/0
20/0
<5/0
Đạt
1b
0,46
0,50
10

 

Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách.

Tồn trữ

Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đạt phuy năm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.

Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.

Sức khoẻ, an toàn và môi sinh

Tờ thông tin về An toàn Sản Phẩm sẽ cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khoẻ. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách sử lý dầu phế thải.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 32

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:00:41 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí – Dầu máy nén khí Shell Corena S 32 (Corena S3 R 32)

Shell Corena S 32 (Đổi tên Shell Corena S3 R32)

Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt

Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc.

Sử dụng

Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C

Ưu điểm kỹ thuật

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài.

  • Chống rỉ và chống mài mòn tốt

Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng.

  • Làm sạch bên trong máy

Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu

  • Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt

Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc.

  • Thời gian thay dầu

Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C

Chỉ tiêu & Chấp thuận

ISO 6743 3A – DAH

Khả năng tương thích vật liệu làm kín

Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Corena S
32
46
68
Độ nhớt động học        cSt
ở 40°C
o
100 C
32
5,4
46
6,7
68
9,0
Tỷ trọng ở 15°C ,       kg/l
0,871
0,874
0,876
Điểm chớp cháy hở ,      °C
205
210
215
Điểm rót chảy ,         °C
-30
-30
-30
o
Khả năng tách nước ở 54 C, ph
15
20
20

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy nén khí Shell Corena

Dầu máy nén khí Shell Corena S4 R 46

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 07/07/2012 3:02:34 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí – Dầu máy nén khí Shell Corena AS 46 (Corena S4 R 46)

Shell Corena AS 46 (Đổi tên Shell Corena S4 R46)

Dầu tổng hợp cao cấp cho máy nén khí

Shell Corena AS là sản phẩm cao cấp nhất dùng bôi trơn các máy nén khí loại trục vít hoặc cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu. Được pha chế từ dầu gốc tổng hợp ( PAO), Shell Corena AS được hỗ trợ bởi các phụ gia chọn lọc giúp kéo dài tuổi thọ dầu và bôi trơn hiệu quả các máy nén khí trục vít làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ cao.

Sử dụng

Shell Corena AS đặc biệt thích hợp với các ứng dụng sau:

  • Các máy nén khí trục vít và cánh gạt bôi trơn kiểu ngập dầu

Dùng cho các máy nén có áp suất khí ra tới 20 bar, nhiệt độ tới 1000C

  • Thiết bị hoạt động trong môi trường khắc nghiệt

Đặc biệt khi môi trường có nhiệt độ cực cao, không thể giảm nhiệt độ dầu xuống mức bình thường.

  • Một số loại turboccharger

Dùng cho turboccharger ABB lắp trong động cơ trung tốc của tàu thuỷ & máy phát điện

Ưu điểm kỹ thuật

  • Chống rỉ, chống mài mòn rất tốt

Bảo vệ tốt tất cả các chi tiết trong thiết bị

  • Kéo dài thời gian sử dụng

Tuổi thọ dầu có thể tới 8.000h

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Dầu tổng hợp tự bản thân có khả năng chống tạo cặn & keo, do đó giảm sự cần thiết phải bảo dưỡng máy nén.

  • Các tính chất bề mặt rất cao

Không tạo bọt và dễ dàng tách nước bị lẫn trong dầu

  • Tính năng bay hơi cực tốt

Ít bay hơi nên tiêu hao dầu thấp

  • Chỉ số độ nhớt cao

Độ nhớt biến đổi tối thiếu khi nhiệt độ thay đổi.

  • Tính năng hoạt động ở nhiệt độ thấp

Dễ khởi động ở nhiệt độ thấp

Khả năng tương thích

Shell Corena AS tương thích với tất cả vật liệu làm kín dùng trong máy nén khí. Shell Corena AS hoàn toàn có thể trộn lẫn với các dầu khoáng, mặc dù có thể làm giảm đáng kể chất lượng dầu. Tuy nhiên Shell Corena AS không thể trộn lẫn với các loại dầu tổng hợp khác

Sức khoẻ & An toàn

Shell Corena AS không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Corena AS
32
46
68
Độ nhớt động học,       cSt
 ở 40°C
o
100 C
32
6,3
46
8
68
11,2
Chỉ số độ nhớt
145
145
148
Tỷ trọng ở 15°C,        kg/l
0,851
0,854
0,859
Điểm chớp cháy hở ,      °C
230
235
240
Điểm rót chảy ,          °C
-33
-33
-33
Khả năng tách nước,     min
10
15
15
Tải trọng FZG
11
11
12

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu thuỷ lực Total Azolla

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 06/07/2012 1:50:47 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu thuỷ lực chất lượng cao –Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68

CÔNG DỤNG

  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

  • AFNOR NF E 48 – 603       HM
  • VICKERS M – 29 50S, – I – 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 – HF2

ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM

  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy – hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

AZOLLA ZS
Phương pháp
Đơn vị
32
46
68
100
Tỷ trọng ở 150C
Độ nhớt ở 400C
Độ nhớt ở 1000C
Chỉ số độ nhớt
Điểm chớp cháy
Cleveland
Điểm đông đặc
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
3
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
0
C
0
C
870
32
5.4
102
210
-27
877
46
6.8
100
230
-24
884
68
8.7
100
240
-21
886
100
11.4
100
250
-18

Xem thêm sản phẩm khác…

Dầu thủy lực Mobil DTE 24

Dầu thủy lực Mobil DTE 24

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 13/07/2012 5:23:52 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

DẦU THỦY LỰC SHELL

DẦU THỦY LỰC SHELL

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Hà Nội
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 05/10/2012 4:02:08 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

Dầu thuỷ lực chất lượng cao – 

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầuthuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

 

Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ ổn định nhiệt

Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu

  • Khả năng chống oxy hoá

Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng

  • Độ ổn định thuỷ phân

Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu

  • Tính năng chống mòn ưu việt

Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C

  • Tính năng lọc ưu hạng

Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷlực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )

  • Tính năng chịu nước

Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn

  • Ma sát thấp

Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính – trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao

  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo

Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt

  • Khả năng tách nước tốt

Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực

  • Sử dụng linh hoạt

Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70

Denison HF – 0/1/2

Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:

ISO 11158 HM

GM LS/2

AFNOR NF – 2

Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03

Swedish standards SS 15 54 34 AM

Khả năng tương thích

Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.

Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầukhoáng.

Sức khoẻ & An toàn

Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.

Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 

Tính chất vật lý điển hình

 

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400

1000C

(IP 71 )

22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l

(IP 365)

0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,           0C
(IP 15)
-30
– 30
– 30
– 30
– 24
– 24

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu Mobil Velocite

Dầu Mobil Velocite No.3;4;6;8;10

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: sẵn hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Mobil
Ngày đăng: 13/07/2012 5:27:52 CH

Liên hệ với c

Dầu động cơ Shell Rimula

Dầu động cơ Shell Rimula R4X 15W40

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng: Sẵn Hàng
Kho: Hà Nội
Nơi bán: Toàn Quốc
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 19/07/2013 4:50:17 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu nhớt động cơ Shell Rimula R4X 15W-40

Dầu đa cấp cho động cơ Diesel chịu tải nặng
Shell Rimula R4 X Dầu bảo vệ sức mạnh động cơ đặc trưng của công nghệ bôi trơn chất lượng cao hiện đại được thiết kế đặc biệt để bảo vệ động cơ khi các điều kiện lái thay đổi. Công nghệ thích ứng độc đáo là nét đặc biệt của dầu đa năng mang lại hoạt động bảo vệ gấp ba lần, mài mòn thấp giúp kéo dài tuổi thọ động cơ, sự hình thành cặn lắng thấp để duy trì sức mạnh động cơ và giúp bảo vệ liên tục chống lại sự phá huỷ do nhiệt.
Với sự chấp thuận của các nhà sản xuất động cơ, Dầu phù hợp cho hầu hết tất cả các động cơ chịu tải nặng không turbo tăng áp cũng như có turbo tăng áp hoạt động trên mọi địa hình và chế độ tắt-mở liên tục .

Lợi ích khi sử dụng

• Công thức độc đáo
Shell Rimula R4 X sử dụng công thức pha chế độc đáo đã được chứng minh hiệu quả thực tế sử dụng trên thế giới, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ động cơ của bạn cao.
• Làm sạch động cơ
Ổn định ở nhiệt độ cao mang lại sự bảo vệ đạt tiêu chuẩn cao chống lại sự đóng cặn piston cùng với các chất phân tán chất lượng cao giúp kiểm soát cặn bùn và cặn lắc trong động cơ triệt để.
• Mài mòn động cơ thấp
Sự kết hợp của các phụ gia chống mài mòn và làm sạch động cơ kiểm soát tốt sự mài mòn mang lại tuổi thọ động cơ bền lâu, duy trì công suất và hiệu suất động cơ, đồng thời làm giảm chi phí sửa chữa.
• Bảo vệ ở nhiệt độ cao
Shell Rimula R3 X được chỉ định để chống lại sự hư hỏng do nhiệt độ đảm bảo sự bảo vệ liên tục trong suốt thời gian làm việc thậm chí trong điều kiện khắc nghiệt của các động cơ hiện đại.
Phạm vi ứng dụng
• Các xe tải nặng trên đường trường
Qua hàng loạt các chấp thuận của các nhà sản xuất thiết bị hàng đầu, Shell Rimula R4 X phù hợp cho toàn bộ những động cơ chịu tải nặng.
• Trong lĩnh vực xây dựng và khai thác mỏ Shell Rimula R3 X được khuyến cáo cho hầu hết các loại động cơ trong ngành xây dựng và khai thác mỏ như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel (4-kỳ), MTU và động cơ Komatsu. Dầu được chế tạo để mang lại sự bảo vệ liên tục ngay cả ở những nơi sử dụng nhiên liệu có hàm
lượng lưu huỳnh cao.
• Các thiết bị nông nghiệp
Shell Rimula R4 X phù hợp lý tưởng cho các hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp ở chế độ Tắt-mở liên tục, bảo vệ chống lại mài mòn ổ đỡ và sự hình thành cặn lắng ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc  nghiệt.

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy dệt kim Total Lubelim T

Dầu máy dệt kim Total Lubelim T

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:09:52 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy dệt kim – Dầu máy dệt kim Total Lubelim T

Total Lubelim T

Dầu máy dệt kim

Lĩnh vực ứng dụng

Dầu thể nhũ tương bôi trơn cho kim của các máy dệt kim tuần hoàn (<<đường kính lớn>> và <<hàng dệt kim>>, công thức căn bản là dầu gốc khoáng). LUBELIM T còn được sử dụng bôi trơn cho các vòng và cầu lăn của khung xe sợi.

 Công dụng sản phẩm
  • Công thức  của sản phẩm này nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau cho việc bôi trơn máy dệt kim tuần hoàn. Tuy nhiên, người sử dụng phải đảm bảo không gây tác hại đến vải.
  • Sự hiện diện của chất nhũ hoá đòi hỏi người sử dụng phải kiểm tra khí nén trong đường ống bôi trơn là không có nước.
  • Cùng với bông thô có chứa lượng sáp cao, dầu nhũ có thể là nguyên nhân hình thành cặn sáp trên các bộ phận mũi khâu. Sự áp dụng định kỳ của NEMATEX cho phép giữ máy luôn sạch.
  • Tất cả hệ thống: cùng với can dầu, sử dụng nhỏ từng giọt, phun và phun sương.

Các tính năng

  • Giảm đáng kể ma sát và mài mòn.
  • Kiểm soát sự trượt kim trong thanh ấn và đệm kim.
  • Giúp làm giữ sạch xy lanh.
  • Nó trơ với các vật liệu thường dùng xung quanh thiết bị bôi trơn.
  • Nó hoàn toàn vô hại. Trong trường hợp xử lý nhiệt, nó được khuyến nghị tẩy dầu mỡ cho vải trước khi hoạt động
Khuyến nghị khử dầu
Điều kiện tốt nhất cho việc khử dầu là:
  • Nhiệt độ khoảng 600C
  • pH từ 8 đến 9
  • 1 – 2 g/lít chochất tẩy từ DETERFIX.

Sinh thái

Nó có công thức cho phép đạt  được các yêu cầu của tiêu chuẩn OEKO – TEX 100 ( phiên bản 01/2007)

Lưu kho và thao tác

Quá trình lưu kho và thao tác không có yêu cầu các phòng ngừa cụ thể ( tham khảo bản thông tin an toàn sản phẩm (MSDS) để có nhiều thông tin hơn).

Thời gian lưu kho: 1 năm từ ngày cung cấp của Petronaphthe.

CCCN

2710 – Chuẩn bị bôi trơn cho công nghiệp dệt có chứa hơn 70% các sản phẩm dầu mỏ.

Đặc tính kỹ thuật

 

Các đặc tính tiêu chuẩn
LUBELIM T…
Sự thể hiện ở 200C
Lỏng trong
Mầu sắc quan sát bằng mắt
Mầu vàng
Tỷ trọng ở 200C
≈0,86
Độ nhớt ở 400C
20 -24/30 – 34/42 – 50
Điểm chớp cháy
>1300C
Cấp độ nhớt ISO VG
22/32/46

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Xem thêm sản phẩm khác… 

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus

Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 6:03:14 CH

Liên hệ với chúng tôi… 

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén lạnh – Dầu máy nén lạnh Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Shell Clavus 68 (Refrigeration Oil S2FRA 68)

Dầu máy nén lạnh

Shell Clavus 68 là loại dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia, thích hợp bôi trơn cho các máy nén lạnh

Sử dụng

  • Các máy nén lạnh

Cho các máy nén ammonia ( R 717), cũng như các máy nén R600a hoặc R12, R22 ( nếu không có Clavus G)…cho mọi loại điều hoà & máy lạnh trong công nghiệp hoặc dân dụng

  • Bôi trơn

Có thể dùng làm dầu bôi trơn chung ở nhiệt độ thấp

Ưu điểm kỹ thuật

  • Dầu gốc chất lượng cao

Dầu gốc khoáng naphthenic tinh chế chất lượng cao, không chứa phụ gia

  • Ổn định tốt

Ổn định hoá tính khi tiếp xúc với các môi chất làm lạnh. Ổn định oxy hoá và ổn định nhiệt tốt

  • Đặc tính chảy

Có tính bôi trơn và tính chất chảy đảm bảo ở nhiệt độ thấp

  • Độ sạch cao

Giảm thiểu hình thành cặn bùn và cặn rắn

Chỉ tiêu & Chấp thuận

Đáp ứng các tiêu chuẩn:

DIN 51503    KAA, KC, KE

Sức khoẻ & An toàn

Shell Clavus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Các tính chất vật lý điển hình

 

Shell Clavus
32
46
68
Độ nhớt động học       cSt
ở   40°C
100°C
(IP 71)
32
4.6
46
5.6
68
7.0
Tỉ trọng ở 15°C ,       kg/l
(IP 365)
0.892
0.897
0.902
Điểm chớp cháy,         °C
(IP 34)
190
200
210
Điểm đông đặc,         °C
(IP 15)
– 36
– 33
– 30
Trị số trung hoà,   mgKOH/g
(DIN 51558-3)
< 0.04
< 0.04
< 0.04

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell.

Xem thêm sản phẩm khác…