Dầu máy khoan Total Pneuma
Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:11:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Total Pneuma 100
Dầu gốc khoáng cho các công cụ dùng khí nén
Ứng dụng
- Bôi trơn các búa khoan hiệu suất cao
- Bôi trơn cho các công cụ khí, các búa khoan dùng khí nén, thích hợp cho bôi trơn trong các không gian hẹp ( Đường hầm trong khai thác mỏ )
Hiệu năng
ISO 6743/11 NHóm P
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu áp lực cực trị giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
- Tính không thấm nước
- Tính chống gỉ
- Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
PNEUMA
|
|||
46 |
68
|
100
|
150
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
886
|
890
|
896
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
–
|
109
|
105
|
100
|
100
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
200
|
200
|
205
|
210
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-24
|
-21
|
-18
|
-15
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:11:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Total Pneuma 100
Dầu gốc khoáng cho các công cụ dùng khí nén
Ứng dụng
- Bôi trơn các búa khoan hiệu suất cao
- Bôi trơn cho các công cụ khí, các búa khoan dùng khí nén, thích hợp cho bôi trơn trong các không gian hẹp ( Đường hầm trong khai thác mỏ )
Hiệu năng
ISO 6743/11 NHóm P
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu áp lực cực trị giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
- Tính không thấm nước
- Tính chống gỉ
- Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
PNEUMA
|
|||
46 |
68
|
100
|
150
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
886
|
890
|
896
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
–
|
109
|
105
|
100
|
100
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
200
|
200
|
205
|
210
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-24
|
-21
|
-18
|
-15
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu máy khoan Total Pneuma
Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Total
Ngày đăng: 11/07/2012 6:11:40 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Total Pneuma 100
Dầu gốc khoáng cho các công cụ dùng khí nén
Ứng dụng
- Bôi trơn các búa khoan hiệu suất cao
- Bôi trơn cho các công cụ khí, các búa khoan dùng khí nén, thích hợp cho bôi trơn trong các không gian hẹp ( Đường hầm trong khai thác mỏ )
Hiệu năng
ISO 6743/11 NHóm P
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu áp lực cực trị giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
- Tính không thấm nước
- Tính chống gỉ
- Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
PNEUMA
|
|||
46 |
68
|
100
|
150
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
886
|
890
|
896
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
–
|
109
|
105
|
100
|
100
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
200
|
200
|
205
|
210
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-24
|
-21
|
-18
|
-15
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu máy khoan
Dầu máy khoan
Dầu máy khoan
Dầu máy khoan
Dầu máy khoan
Dầu máy khoan
Dầu máy khoan Shell Torcula
Dầu máy khoan Shell Torcula 100 (Shell Air Tool Oil S2 A)
Giá bán: Vui lòng liên hệ
Tình trạng:
Kho:
Nơi bán:
Hãng Sx: Dầu nhớt Shell
Ngày đăng: 11/07/2012 6:12:19 CH
Chi tiết sản phẩm
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Shell Torcula 100 (Shell Air Tool Oil S2 A)
Shell Torcula 100 (Shell Air Tool Oil S2 A)
Dầu bôi trơn khoan đá & dụng cụ khí nén
Shell Torcula được chế tạo để đáp ứng những yêu cầu bôi trơn đặc biệt của tất cả các loại dụng cụ khí nén dạng va đập, kể cả những dụng cụ làm việc trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Dầu khoáng tinh chế và các phụ gia đặc biệt cho phép duy trì màng dầu bôi trơn hiệu quả trong các cơ cấu sử dụng khí nén.
Sử dụng
- Dụng cụ khí nén loại va đập, kể cả khoan đá.
- Các thiết bị bôi trơn bằng sương dầu
- Các bánh răng/ổ trục dễ bị nhiễm nước
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính bôi trơn và chống mài mòn ưu hạng
Bảo vệ các chi tiết, dù làm việc trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
- Tính bền nhiệt và oxy hoá cao.
Giúp hạn chế sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại khác của sự oxy hoá
- Bảo vệ chống ăn mòn tuyệt hảo.
Bảo vệ hiệu quả chống ăn mòn cho tất cả các bề mặt làm việc.
- Linh động ở nhiệt độ thấp
Tính chất lý học điển hình
Shell Torcula
|
100
|
Độ nhớt động học cSt
ở 40°C
100°C
|
100
11,8
|
Chỉ số độ nhớt
|
107
|
Tỉ trọng ở 15°C , kg/l
|
0.895
|
Điểm chớp cháy hở, °C
|
232
|
Điểm đông đặc , °C
|
-30
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Torcula không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Shell Torcula 100 (Shell Air Tool Oil S2 A)
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Shell Torcula 100 (Shell Air Tool Oil S2 A)
Shell Torcula 100 (Shell Air Tool Oil S2 A)
Dầu bôi trơn khoan đá & dụng cụ khí nén
Shell Torcula được chế tạo để đáp ứng những yêu cầu bôi trơn đặc biệt của tất cả các loại dụng cụ khí nén dạng va đập, kể cả những dụng cụ làm việc trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Dầu khoáng tinh chế và các phụ gia đặc biệt cho phép duy trì màng dầu bôi trơn hiệu quả trong các cơ cấu sử dụng khí nén.
Sử dụng
- Dụng cụ khí nén loại va đập, kể cả khoan đá.
- Các thiết bị bôi trơn bằng sương dầu
- Các bánh răng/ổ trục dễ bị nhiễm nước
Ưu điểm kỹ thuật
- Tính bôi trơn và chống mài mòn ưu hạng
Bảo vệ các chi tiết, dù làm việc trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
- Tính bền nhiệt và oxy hoá cao.
Giúp hạn chế sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại khác của sự oxy hoá
- Bảo vệ chống ăn mòn tuyệt hảo.
Bảo vệ hiệu quả chống ăn mòn cho tất cả các bề mặt làm việc.
- Linh động ở nhiệt độ thấp
Tính chất lý học điển hình
Shell Torcula
|
100
|
Độ nhớt động học cSt
ở 40°C
100°C
|
100
11,8
|
Chỉ số độ nhớt
|
107
|
Tỉ trọng ở 15°C , kg/l
|
0.895
|
Điểm chớp cháy hở, °C
|
232
|
Điểm đông đặc , °C
|
-30
|
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Torcula không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Dầu máy khoan – Dầu máy khoan Total Pneuma 100
Total Pneuma 100
Dầu gốc khoáng cho các công cụ dùng khí nén
Ứng dụng
- Bôi trơn các búa khoan hiệu suất cao
- Bôi trơn cho các công cụ khí, các búa khoan dùng khí nén, thích hợp cho bôi trơn trong các không gian hẹp ( Đường hầm trong khai thác mỏ )
Hiệu năng
ISO 6743/11 NHóm P
Ưu điểm
- Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu áp lực cực trị giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
- Tính không thấm nước
- Tính chống gỉ
- Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu
|
Phương pháp
|
Đơn vị
tính
|
PNEUMA
|
|||
46 |
68
|
100
|
150
|
|||
0
Tỷ trọng ở 15 C
|
ISO 3675
|
3
kg/m
|
886
|
890
|
896
|
897
|
0
Độ nhớt ở 40 C
|
ISO 3104
|
2
mm /s
|
46
|
68
|
100
|
150
|
Chỉ số độ nhớt
|
ISO 2909
|
–
|
109
|
105
|
100
|
100
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ISO 2592
|
0
C
|
200
|
200
|
205
|
210
|
Điểm đông đặc
|
ISO 3016
|
0
C
|
-24
|
-21
|
-18
|
-15
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình